Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Vũ Thanh Huy |
Ngày 13/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC: 2018 – 2019
------------------- Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 13/6/2018
Bài 1 (2,5 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
c) Rút gọn biểu thức
Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol và đường thẳng (d): (m là tham số)
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) chỉ có một điểm chung. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450km với vận tốc không đổi. Vận tốc ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai 10km/h nên xe thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 1,5 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
b) Cho phương trình: x² – mx – 1 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x1 < x2 và |x1| – |x2| = 6.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và điểm A ngoài đường tròn đó. Kẻ cát tuyến AMN không đi qua O (M nằm giữa A và N). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O;R) (B, C là hai tiếp điểm và C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng BC cắt MN và AO lần lượt tại E, F. Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh EB. EC = EM. EN và IA là phân giác của BIC.
c) Tia MF cắt (O;R) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh (AMF(AON và BC // DN.
d) Cho AO = 2R. Tính diện tích (ABC theo R.
Bài 5 (1,0 điểm):
a) Giải phương trình .
b) Cho a, b là hai số thực dương thỏa a + b + 3ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh ....................................................... Số báo danh .......................
Chữ ký của giám thị 1 ................................................
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC: 2018 – 2019
------------------- Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 13/6/2018
Bài 1 (2,5 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
c) Rút gọn biểu thức
Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol và đường thẳng (d): (m là tham số)
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) chỉ có một điểm chung. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450km với vận tốc không đổi. Vận tốc ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai 10km/h nên xe thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 1,5 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
b) Cho phương trình: x² – mx – 1 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x1 < x2 và |x1| – |x2| = 6.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và điểm A ngoài đường tròn đó. Kẻ cát tuyến AMN không đi qua O (M nằm giữa A và N). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O;R) (B, C là hai tiếp điểm và C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng BC cắt MN và AO lần lượt tại E, F. Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh EB. EC = EM. EN và IA là phân giác của BIC.
c) Tia MF cắt (O;R) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh (AMF(AON và BC // DN.
d) Cho AO = 2R. Tính diện tích (ABC theo R.
Bài 5 (1,0 điểm):
a) Giải phương trình .
b) Cho a, b là hai số thực dương thỏa a + b + 3ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh ....................................................... Số báo danh .......................
Chữ ký của giám thị 1 ................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thanh Huy
Dung lượng: 33,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)