CÁC BÀI TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH (ÔN HÈ LỚP 8)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: CÁC BÀI TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH (ÔN HÈ LỚP 8) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề : Giải phương trình (LớP 8)
Giải các phương trình sau
Bài 1 : Giải các phương trình bậc nhất sau
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x
g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l)
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + =
p) 15 - 7x = 9 - 3x q) + x = r)
r) t)
u) v)
x) y
Bài 2 : Giải các phương trình sau (đưa các PT về dạng pt bậc nhất hoặc PT tích)
a) y(y2-1) = y2 - 5y + 6 = 0 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0
c) 4y2 +1= 4y d) y2 – 2y = 80
g) (2y – 1)2 – (y + 3)2 = 0 h) 2y2 (11y = 0
i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y - 2y + 1) – 9 = 0
k) y2 + 5y + 6 = 0 l) y2 + 7y + 2 = 0
m) y2 – y – 12 = 0 n) x2 + 2x + 7 = 0
o) y3 – y2 – 21y + 45 = 0 p) 2y3 – 5y2 + 8y – 3 = 0
q) (y+3)2 + (y + 5 )2 = 0 .
Bài 3 Giải các phương trình có chứa dấu GTTĐ sau
a) b) c)
d) e) f)
g) = 3x - 2 h) i)
j) (2x – 0,5 ( - 4 = 0 k) (2x + 3 ( = (x - 1( l) ( 5 – x ( = 3x + 2
m) ((x + 1)2( =( x – 2 ( n) (11x - 7 ( = 3(2x - 5(
Bài 4 Giải các phương trình có chứa ẩn ở mẫu sau:
a) b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c /
d) f/ g)
h) = 2 i) j) k) l)
m) n)
o) p)
p) q)
r) s)
t) u)
Bài 5 : Giải và biện luận các phương trình sau sau(x là ẩn, m là tham số)
a) 7( m - 11)x - 2x + 1 4 = 5m b) 2mx + 4( 2m + 1 ) = m2 + 4 ( x – 1)
3) 4)
Giải các phương trình sau
Bài 1 : Giải các phương trình bậc nhất sau
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x
g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l)
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + =
p) 15 - 7x = 9 - 3x q) + x = r)
r) t)
u) v)
x) y
Bài 2 : Giải các phương trình sau (đưa các PT về dạng pt bậc nhất hoặc PT tích)
a) y(y2-1) = y2 - 5y + 6 = 0 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0
c) 4y2 +1= 4y d) y2 – 2y = 80
g) (2y – 1)2 – (y + 3)2 = 0 h) 2y2 (11y = 0
i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y - 2y + 1) – 9 = 0
k) y2 + 5y + 6 = 0 l) y2 + 7y + 2 = 0
m) y2 – y – 12 = 0 n) x2 + 2x + 7 = 0
o) y3 – y2 – 21y + 45 = 0 p) 2y3 – 5y2 + 8y – 3 = 0
q) (y+3)2 + (y + 5 )2 = 0 .
Bài 3 Giải các phương trình có chứa dấu GTTĐ sau
a) b) c)
d) e) f)
g) = 3x - 2 h) i)
j) (2x – 0,5 ( - 4 = 0 k) (2x + 3 ( = (x - 1( l) ( 5 – x ( = 3x + 2
m) ((x + 1)2( =( x – 2 ( n) (11x - 7 ( = 3(2x - 5(
Bài 4 Giải các phương trình có chứa ẩn ở mẫu sau:
a) b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c /
d) f/ g)
h) = 2 i) j) k) l)
m) n)
o) p)
p) q)
r) s)
t) u)
Bài 5 : Giải và biện luận các phương trình sau sau(x là ẩn, m là tham số)
a) 7( m - 11)x - 2x + 1 4 = 5m b) 2mx + 4( 2m + 1 ) = m2 + 4 ( x – 1)
3) 4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)