Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Anh Phúc |
Ngày 05/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết : Luyện tập
Đại số 9
Thiết kế bài giảng : Hà Thị Hoà
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. 1 Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trước và a ? 0
2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất
y = 5 - 2x2
C ,
Câu 2. Nêu tính chất của hàm số bậc nhất
a,
b,
Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Và : a) Đồng biến trên R nếu a > 0
b) Nghịch biến trên R nếu a < 0
Hàm số y = (m - 2)x + 3
b) Đồng biến khi ..............
m - 2 > 0
m > 2
m - 2 < 0
m > 2
c) Nghịch biến khi ..............
a) Là hàm số bậc nhất khi ...........
Câu 3. Điền vào chỗ ( .. ) cho thích hợp
m - 2 ? 0
m ? 2
Luyện Tập
Bài 1 Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3
Tìm hệ số a biết rằng khi x = 1 thì y = 2,5
Với giá trị tìm được của a oẻ câu trên . Hãy điền giá trị thích hợp của x và y vào ô trống .
3,5
8
2
0
Giải
Thay x = 1 , y = 2,5 vào công thức y = ax + 3 ta được :
2,5 = 1.a + 3
a = 2,5 - 3
a = - 0,5
Vậy a = - 0,5 ta có hàm số y = - 0,5x + 3
y = - 0,5x + 3
y = ax + 3
Luyện Tập
Giải
c) Hàm số trên nghịch biến trên R vì
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
a)
b)
c)
Giải
a)
Là hàm số bậc nhất
> 0
m < 5
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
a)
b)
c)
Giải
a)
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
b)
là hàm số bậc nhất
Vậy với m ?
+
--
1 thì
Là hàm số bậc nhất
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
c)
Giải
a)
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
b)
Vậy với m ?
+
--
1 thì
Là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhát
Vậy với m = 0 thì
là hàm số bậc nhất
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) , E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
x
y
1
3
2
1
2
3
0
-2
-1
-3
-2
-3
-1
Luyện Tập
x
y
D(1;1)
B(-1;1)
H(-1;-1)
F(1;-1)
E(3;0)
A(-3;0)
C(0;3)
G(0;-3)
1
3
2
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
Luyện Tập
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) , E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
Luyện Tập
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau
trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) ,
E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
x
y
b) Trong bảng dưới đây hãy ghép
1ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được
câu trả lời đúng
a - 1
b - 4
c - 3
d - 2
I
IV
II
III
Luyện Tập
Kết luận
+ Tập hợp các điểm có tung độbằng 0 là trục hoành có
phương trình y = 0
+ Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung có
phương trình x = 0
+ Tậop hợp các điểm có tung độ và hoành độ bằng nhau là đường thẳng y = x
+ Tập hợp các điểm có tung độ và hoành độ đối nhau là
đường thẳng y =- x
x
y
Kiến thức cần nhớ qua tiết luyện tập
I Lý thuyết
Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi
công thức y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trước và a ? 0
2. Tính chất của hàm số bậc nhất
Hám số bậc nhất y = ax +b xác định
với mọi giá trị của x thuộc R và :
a) Đồng biến trên R nếu a > 0
b) Nghịch biến trên R nếu a < 0
3. + Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là trục hoành có PT y = 0
+ Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung có PT x = 0
+ Tậop hợp các điểm có tung độ và hoành độ bằng nhau là đườngthẳng y = x
+ Tập hợp các điểm có tung độ và hoành độ đối nhau là đường thẳng y=- x
II Các dạng bài tập
1. Cách tìm giá trị của hàm số tại giá trị của của biến x = x0
Ngược lại tìm giá trị của biến số khi biết giá trị của hàm số y = y0
2. Cách xác định giá trị tham số để hàm số là bậc nhất, đồng biến, nghịch biến
x
y
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc định nghĩa , tính chất hám số bậc nhất
+ Làm bài tập 8,10,11,12(a,b),13(a,b) SBT trang 57,58
+ HS khá giỏi là thêm bài tạp
Tìm m để hàm số
đồng biến , nghịch biến trên R.
+ Ôn cách vẽ đồ thị hàm số y =ax (a ? 0)đã học ở lớp 7
+ Gợi ý bài 13 : Sử dụng định lý Pitago áp dung vào tam giác
vuông để tính khoảng cách giưa hai điểm trên mặt phẳng toạ độ .
Đại số 9
Thiết kế bài giảng : Hà Thị Hoà
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. 1 Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trước và a ? 0
2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất
y = 5 - 2x2
C ,
Câu 2. Nêu tính chất của hàm số bậc nhất
a,
b,
Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Và : a) Đồng biến trên R nếu a > 0
b) Nghịch biến trên R nếu a < 0
Hàm số y = (m - 2)x + 3
b) Đồng biến khi ..............
m - 2 > 0
m > 2
m - 2 < 0
m > 2
c) Nghịch biến khi ..............
a) Là hàm số bậc nhất khi ...........
Câu 3. Điền vào chỗ ( .. ) cho thích hợp
m - 2 ? 0
m ? 2
Luyện Tập
Bài 1 Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3
Tìm hệ số a biết rằng khi x = 1 thì y = 2,5
Với giá trị tìm được của a oẻ câu trên . Hãy điền giá trị thích hợp của x và y vào ô trống .
3,5
8
2
0
Giải
Thay x = 1 , y = 2,5 vào công thức y = ax + 3 ta được :
2,5 = 1.a + 3
a = 2,5 - 3
a = - 0,5
Vậy a = - 0,5 ta có hàm số y = - 0,5x + 3
y = - 0,5x + 3
y = ax + 3
Luyện Tập
Giải
c) Hàm số trên nghịch biến trên R vì
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
a)
b)
c)
Giải
a)
Là hàm số bậc nhất
> 0
m < 5
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
a)
b)
c)
Giải
a)
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
b)
là hàm số bậc nhất
Vậy với m ?
+
--
1 thì
Là hàm số bậc nhất
Bài 3. Với các giá tri nào của m thì mỗi hàm số sau
là một hàm số bậc nhất .
c)
Giải
a)
Vậy với m < 5 thì
là hàm số bậc nhất
Luyện Tập
b)
Vậy với m ?
+
--
1 thì
Là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhát
Vậy với m = 0 thì
là hàm số bậc nhất
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) , E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
x
y
1
3
2
1
2
3
0
-2
-1
-3
-2
-3
-1
Luyện Tập
x
y
D(1;1)
B(-1;1)
H(-1;-1)
F(1;-1)
E(3;0)
A(-3;0)
C(0;3)
G(0;-3)
1
3
2
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
Luyện Tập
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) , E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
Luyện Tập
Bài 4, a) Hãy biểu diễn các điểm sau
trên mặt phẳng toạ độ .
A(- 3;0 ), B( -1; 1) , C(0 ; 3) , D(1;1) ,
E(3 ; 0) , F(1 ; -1), G(0 ; -3) , H(-1 ; -1)
x
y
b) Trong bảng dưới đây hãy ghép
1ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được
câu trả lời đúng
a - 1
b - 4
c - 3
d - 2
I
IV
II
III
Luyện Tập
Kết luận
+ Tập hợp các điểm có tung độbằng 0 là trục hoành có
phương trình y = 0
+ Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung có
phương trình x = 0
+ Tậop hợp các điểm có tung độ và hoành độ bằng nhau là đường thẳng y = x
+ Tập hợp các điểm có tung độ và hoành độ đối nhau là
đường thẳng y =- x
x
y
Kiến thức cần nhớ qua tiết luyện tập
I Lý thuyết
Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi
công thức y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trước và a ? 0
2. Tính chất của hàm số bậc nhất
Hám số bậc nhất y = ax +b xác định
với mọi giá trị của x thuộc R và :
a) Đồng biến trên R nếu a > 0
b) Nghịch biến trên R nếu a < 0
3. + Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là trục hoành có PT y = 0
+ Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung có PT x = 0
+ Tậop hợp các điểm có tung độ và hoành độ bằng nhau là đườngthẳng y = x
+ Tập hợp các điểm có tung độ và hoành độ đối nhau là đường thẳng y=- x
II Các dạng bài tập
1. Cách tìm giá trị của hàm số tại giá trị của của biến x = x0
Ngược lại tìm giá trị của biến số khi biết giá trị của hàm số y = y0
2. Cách xác định giá trị tham số để hàm số là bậc nhất, đồng biến, nghịch biến
x
y
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc định nghĩa , tính chất hám số bậc nhất
+ Làm bài tập 8,10,11,12(a,b),13(a,b) SBT trang 57,58
+ HS khá giỏi là thêm bài tạp
Tìm m để hàm số
đồng biến , nghịch biến trên R.
+ Ôn cách vẽ đồ thị hàm số y =ax (a ? 0)đã học ở lớp 7
+ Gợi ý bài 13 : Sử dụng định lý Pitago áp dung vào tam giác
vuông để tính khoảng cách giưa hai điểm trên mặt phẳng toạ độ .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)