Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Mỹ Hà |
Ngày 05/05/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
Điền vào chỗ trống(...) để được kết luận đúng:
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) và biệt thức = b2 – 4ac:
*Nếu ....... thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ..........................; x2 = ..........................
*Nếu ....... thì phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 = ...............
* Nếu ....... thì phương trình vô nghiệm
> 0
= 0
< 0
Kiểm tra bài cũ:
1/ Không giải phương trình , hãy xác định hệ số a,b,c , tính và tìm số nghiệm của mỗi phương trình:
b/ 1,7x2- 1,2 x – 2,1 = 0
2/ Giải phương trình :
a/ 6 x2 + x + 5 = 0
b/ 6 x2 + x - 5 = 0
Tiết 54:
Luyện tập
Công thức nghiệm
của phương trình bậc hai
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
>0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
= b2 – 4ac =
b/ - 3x2 + 2x + 8 = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
c/ 9x2 + 6x + 1 = 0
Cách 1:
9x2 + 6x + 1 = 0
( 3x +1 )2 = 0
3x + 1 = 0
3x = -1
Cách 2:
9x2 + 6x + 1 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép:
x = 0 hoặc
x = 0 hoặc
Vậy phương trình có hai nghiệm :
x1 = 0 ; x2 =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Bài 2
Cho hai hàm số y = x2 và y = –2 x + 3 .
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó
Dạng 2:Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm , vô nghiệm
Bài tập : Cho phương trình
mx2 + ( 2m – 1 ) x + m +2 = 0 ( m là tham số)
a / Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt , vô nghiệm , có nghiệm kép.
b / Giả sử phương trình có hai nghiệm phân biệt , tìm m để 2x1 + x2 = -3
Điền đúng (Đ); sai (S) vào ô vuông cho thích hợp:
1/ Phương trình 3x2 – x – 8 = 0 luôn có nghiệm
2/ x = - 3 là nghiệm của phương trình x2 + 9 = 0
3/ x = 1 là một nghiệm của phương trình
– 2x2 +3x – 1= 0
4/ Phương trình 2x2 – 3x = 0 luôn có nghiệm
5/ Phương trình x2 +2x + 1 = 0 có nghiệm kép x = 1
6/ Đường thẳng y = 4x – 4 tiếp xúc với parabol
y = x2 tại điểm có hoành độ x = 2
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Hướng dẫn về nhà:
* Xem lại các dạng bài tập đã giải.
* Bài tập nhà: 21; 23; 24; 25 trang 41 SBT
* Đọc bài đọc thêm “ Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi”
Điền vào chỗ trống(...) để được kết luận đúng:
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) và biệt thức = b2 – 4ac:
*Nếu ....... thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ..........................; x2 = ..........................
*Nếu ....... thì phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 = ...............
* Nếu ....... thì phương trình vô nghiệm
> 0
= 0
< 0
Kiểm tra bài cũ:
1/ Không giải phương trình , hãy xác định hệ số a,b,c , tính và tìm số nghiệm của mỗi phương trình:
b/ 1,7x2- 1,2 x – 2,1 = 0
2/ Giải phương trình :
a/ 6 x2 + x + 5 = 0
b/ 6 x2 + x - 5 = 0
Tiết 54:
Luyện tập
Công thức nghiệm
của phương trình bậc hai
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
>0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
= b2 – 4ac =
b/ - 3x2 + 2x + 8 = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
c/ 9x2 + 6x + 1 = 0
Cách 1:
9x2 + 6x + 1 = 0
( 3x +1 )2 = 0
3x + 1 = 0
3x = -1
Cách 2:
9x2 + 6x + 1 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép:
x = 0 hoặc
x = 0 hoặc
Vậy phương trình có hai nghiệm :
x1 = 0 ; x2 =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Bài 2
Cho hai hàm số y = x2 và y = –2 x + 3 .
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó
Dạng 2:Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm , vô nghiệm
Bài tập : Cho phương trình
mx2 + ( 2m – 1 ) x + m +2 = 0 ( m là tham số)
a / Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt , vô nghiệm , có nghiệm kép.
b / Giả sử phương trình có hai nghiệm phân biệt , tìm m để 2x1 + x2 = -3
Điền đúng (Đ); sai (S) vào ô vuông cho thích hợp:
1/ Phương trình 3x2 – x – 8 = 0 luôn có nghiệm
2/ x = - 3 là nghiệm của phương trình x2 + 9 = 0
3/ x = 1 là một nghiệm của phương trình
– 2x2 +3x – 1= 0
4/ Phương trình 2x2 – 3x = 0 luôn có nghiệm
5/ Phương trình x2 +2x + 1 = 0 có nghiệm kép x = 1
6/ Đường thẳng y = 4x – 4 tiếp xúc với parabol
y = x2 tại điểm có hoành độ x = 2
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Hướng dẫn về nhà:
* Xem lại các dạng bài tập đã giải.
* Bài tập nhà: 21; 23; 24; 25 trang 41 SBT
* Đọc bài đọc thêm “ Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mỹ Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)