Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đoàn Quốc Việt |
Ngày 05/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy
cô giáo về dự giờ học tốt
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS t©n hng
Tiết 61: Luyện tập
Gv:Ph¹m thÞ Phó
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thứ 4, ngày 16 tháng 4 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Các bước giải phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu
t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
A.B.C = 0
Kiến thức cần nhớ
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2
a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1)
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bạn TÊn giải phương trình sau:
Nhận xét về lời giải của bạn TÊn
Giải lại:
Thiếu điều kiện xác định
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
Bài 3: Giải phương trình:
a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0
b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bài 3: Giải phương trình tích:
Hướng dẫn về nhà:
+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về dạng tích.
+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
cô giáo về dự giờ học tốt
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS t©n hng
Tiết 61: Luyện tập
Gv:Ph¹m thÞ Phó
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thứ 4, ngày 16 tháng 4 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Các bước giải phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu
t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
A.B.C = 0
Kiến thức cần nhớ
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2
a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1)
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bạn TÊn giải phương trình sau:
Nhận xét về lời giải của bạn TÊn
Giải lại:
Thiếu điều kiện xác định
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
Bài 3: Giải phương trình:
a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0
b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bài 3: Giải phương trình tích:
Hướng dẫn về nhà:
+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về dạng tích.
+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quốc Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)