Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trịnh Mai Lien |
Ngày 05/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:
2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ? và xác định số nghiệm
của mỗi phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 b, x2 + 2x +1 = 0
3, Điền vào chỗ (.) để được kết quả đúng.
1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:
2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ? và xác định số nghiệm
của mỗi phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
a = 2 ; b = 1 ; c= - 3
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
a = 1 ; b = 2 ; c = 1
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
3, Điền vào chỗ (.) để được kết quả đúng
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(a= 2 ; b = 1 ; c=-3 )
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
( a=1 ; b = 2 ; c =1 )
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(a=2 ; b = 1 ; c=-3 )
b, x2 + 2x +1 = 0
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
( a=1 ; b = 2 ; c =1 )
Cách 2:
x2 + 2x +1 = 0 ? ( x +1)2 = 0 ? x=-1
Vậy phương trình (2) có nghiệm kép x = -1
c, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a=6; b = 1 ; c= 5)
Do đó phương trình (3) vô nghiệm
Cách 1:
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1) (a= 2 ; b = 1 ; c=-3)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2) (a=1 ; b = 2 ; c =1)
Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có nghiệm kép
d,
Cách 2:
Cách 1:
(4)
Do đó phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt
c, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a= 6 ; b = 1 ; c= 5)
Phương trình (3) vô nghiệm
V?y phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Bài 2: Cho phương trình 2x2 + x - 3 = 0 (1)
a, Vẽ đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm các giao điểm của hai đồ thị trên.
b, Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1)
c,Giải phương trình (1) bằng công thức nghiệm, so sánh kết quả tìm được với câu b.
a, các giao điểm của hai đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 là:
A(-1,5 ; 4,5) và B (1; 2)
b, *Hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị y = 2x2
y = -x + 3 là:
*x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1) vì:
+) Thay x1 = -1,5 vào (1) ta có:
+) Thay x2 = 1 vào (1) ta có:
c, Nghiệm của pt (1): x1 = -1,5 và x2 = 1 trùng với
kết quả câu b.
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
x1 = -1,5 và x2 = 1
2
+
(-1,5)
.
(-1,5)2
–
3
=
0
1
+
2
12
.
3
-
=
0
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
Bài 3: Tìm giá trị của m để
phương trình mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*)
Có nghiệm
Lời giải :
PT (*) có nghiệm ?
đk:
a,
và
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
2, Dạng 2 : Tìm điều kiện của tham số để
phương trình có nghiệm , vô nghiệm
Bài 3: Tìm giá trị của m để phương trình
mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*)
Có nghiệm
Lời giải :
PT (*) có nghiệm ?
đk:
a,
Tính nghiệm của phương trình theo m
c, Có nghiệm kép
b, Vô nghiệm
d, Có 2 nghiệm phân biệt
+ Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
+ Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
+ Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trình
bằng đồ thị
* Biết tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Những kiến thức cần nhớ
*Cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:
2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ? và xác định số nghiệm
của mỗi phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 b, x2 + 2x +1 = 0
3, Điền vào chỗ (.) để được kết quả đúng.
1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:
2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ? và xác định số nghiệm
của mỗi phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
a = 2 ; b = 1 ; c= - 3
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
a = 1 ; b = 2 ; c = 1
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
3, Điền vào chỗ (.) để được kết quả đúng
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(a= 2 ; b = 1 ; c=-3 )
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
( a=1 ; b = 2 ; c =1 )
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(a=2 ; b = 1 ; c=-3 )
b, x2 + 2x +1 = 0
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Do đó phương trình (2) có nghiệm kép
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
( a=1 ; b = 2 ; c =1 )
Cách 2:
x2 + 2x +1 = 0 ? ( x +1)2 = 0 ? x=-1
Vậy phương trình (2) có nghiệm kép x = -1
c, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a=6; b = 1 ; c= 5)
Do đó phương trình (3) vô nghiệm
Cách 1:
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1) (a= 2 ; b = 1 ; c=-3)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2) (a=1 ; b = 2 ; c =1)
Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có nghiệm kép
d,
Cách 2:
Cách 1:
(4)
Do đó phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt
c, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a= 6 ; b = 1 ; c= 5)
Phương trình (3) vô nghiệm
V?y phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Bài 2: Cho phương trình 2x2 + x - 3 = 0 (1)
a, Vẽ đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm các giao điểm của hai đồ thị trên.
b, Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1)
c,Giải phương trình (1) bằng công thức nghiệm, so sánh kết quả tìm được với câu b.
a, các giao điểm của hai đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 là:
A(-1,5 ; 4,5) và B (1; 2)
b, *Hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị y = 2x2
y = -x + 3 là:
*x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1) vì:
+) Thay x1 = -1,5 vào (1) ta có:
+) Thay x2 = 1 vào (1) ta có:
c, Nghiệm của pt (1): x1 = -1,5 và x2 = 1 trùng với
kết quả câu b.
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
x1 = -1,5 và x2 = 1
2
+
(-1,5)
.
(-1,5)2
–
3
=
0
1
+
2
12
.
3
-
=
0
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
Bài 3: Tìm giá trị của m để
phương trình mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*)
Có nghiệm
Lời giải :
PT (*) có nghiệm ?
đk:
a,
và
Tiết 54 Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a, 2x2 + x - 3 = 0 (1)
b, x2 + 2x +1 = 0 (2)
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có nghiệm kép
phương trình (3) vô nghiệm
c, 6x2 + x +5 = 0 (3)
Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thị
Cách giải p. trình
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm
của phương trình
2, Dạng 2 : Tìm điều kiện của tham số để
phương trình có nghiệm , vô nghiệm
Bài 3: Tìm giá trị của m để phương trình
mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*)
Có nghiệm
Lời giải :
PT (*) có nghiệm ?
đk:
a,
Tính nghiệm của phương trình theo m
c, Có nghiệm kép
b, Vô nghiệm
d, Có 2 nghiệm phân biệt
+ Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx - c
+ Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
+ Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trình
bằng đồ thị
* Biết tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Những kiến thức cần nhớ
*Cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Mai Lien
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)