Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trọng |
Ngày 05/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Môn: Toán 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Khái niệm phương trình trùng phương: Là PT dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a ? 0):
Câu 1 a:
Câu 2 a:
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT.
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức.
B3: Giải PT vừa nhận dược.
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho.
I) Chữa bài tập:
LUYỆN TẬP
1. Bài tập 34b ( SGK - T56):
2. Bài tập 35c ( SGK - T56):
Bài tập 38a ( SGK - 56): Giải pt sau:
a) ( x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 - 3x
1. Dạng 1: giải PT bằng biến đổi đa thức ở 2 vế của PT về PT bậc 2:
Cách giải:
- Khai triển 2 vế của pt nhờ các hằng đẳng thức đã học.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về pt bậc 2.
II) Luyện tập:
LUYỆN TẬP
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
2. Dạng 2: Giải pt chứa ẩn ở mẫu:
Bài tập 38e:
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
B3: Giải PT vừa nhận dược
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
LUYỆN TẬP
3. Dạng 3. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
Cách giải pt tích:
+) Có dạng: A.B.C.... = 0.
các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 ... ( trong đó A, B, C . là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn).
+) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C .. = 0.
Bài tập 39 b (SGK - 57): x3+ 3x2 - 2x - 6 = 0
Giải PT sau:
? (x + 3).(x2 - 2) = 0
? x2 (x + 3) - 2( x + 3) = 0
=> x = - 3
LUYỆN TẬP
4. Dạng 4: Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ:
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
Tóm tắt cách giải:
+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)
+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.
+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.
Bài tập 40a ( SGK - 57):
3( x2 + x)2- 2( x2+ x) -1 = 0
*) Với t1 = 1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1, 2 =
Đặt: x2 + x = t
Phương trình có dạng: 3t2 - 2t - 1 = 0;
=> x2 + x = 1 ? x2 + x - 1 = 0;
? = 5; => x1, 2 =
; pt vô nghiệm.
Kiến thức cần nhớ
2. Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
B3: Giải PT vừa nhận dược
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho
3. Cách giải pt tích:
+) Có dạng: A.B.C.... = 0. ? các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 ... ( trong đó A, B, C . là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn).
+) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C .. = 0.
4. Cách giải PT bằng cánh đặt ẩn phụ:
+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)
+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.
+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.
1. BTVN: bt 37; 38 b,c,d,f ; 39 a,c,d; 40 b,c,d (Sgk - 57).
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Đọc trước bài : Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 57 - SGK.
- BT 38 f: Tương tự bt 35 c.
- BT 38 b, c dùng HĐT để biến đổi 2 vế của pt sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về PT bậc 2.
- BT 38 d: Quy đồng mẫu số.
BT 39 c: chuyển các hạng tử về vế trái, dùng phương pháp đặt nhân tử chung biến đổi về pt tích.
BT 39 d: <=> (x2 + 2x - 5)2 - (x2 - x + 5)2 = 0, dùng hằng đẳng thức đưa về PT tích.
2. Hướng dẫn:
BT 37 b: 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 ? 5x4 + 3x2 - 26 = 0
Môn toán - lớp 9
CHân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự
Chúc các em học tốt
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Môn: Toán 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Khái niệm phương trình trùng phương: Là PT dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a ? 0):
Câu 1 a:
Câu 2 a:
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT.
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức.
B3: Giải PT vừa nhận dược.
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho.
I) Chữa bài tập:
LUYỆN TẬP
1. Bài tập 34b ( SGK - T56):
2. Bài tập 35c ( SGK - T56):
Bài tập 38a ( SGK - 56): Giải pt sau:
a) ( x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 - 3x
1. Dạng 1: giải PT bằng biến đổi đa thức ở 2 vế của PT về PT bậc 2:
Cách giải:
- Khai triển 2 vế của pt nhờ các hằng đẳng thức đã học.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về pt bậc 2.
II) Luyện tập:
LUYỆN TẬP
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
2. Dạng 2: Giải pt chứa ẩn ở mẫu:
Bài tập 38e:
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
B3: Giải PT vừa nhận dược
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
LUYỆN TẬP
3. Dạng 3. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
Cách giải pt tích:
+) Có dạng: A.B.C.... = 0.
các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 ... ( trong đó A, B, C . là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn).
+) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C .. = 0.
Bài tập 39 b (SGK - 57): x3+ 3x2 - 2x - 6 = 0
Giải PT sau:
? (x + 3).(x2 - 2) = 0
? x2 (x + 3) - 2( x + 3) = 0
=> x = - 3
LUYỆN TẬP
4. Dạng 4: Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ:
I) Chữa bài tập:
II) Luyện tập:
Tóm tắt cách giải:
+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)
+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.
+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.
Bài tập 40a ( SGK - 57):
3( x2 + x)2- 2( x2+ x) -1 = 0
*) Với t1 = 1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1, 2 =
Đặt: x2 + x = t
Phương trình có dạng: 3t2 - 2t - 1 = 0;
=> x2 + x = 1 ? x2 + x - 1 = 0;
? = 5; => x1, 2 =
; pt vô nghiệm.
Kiến thức cần nhớ
2. Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
B3: Giải PT vừa nhận dược
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho
3. Cách giải pt tích:
+) Có dạng: A.B.C.... = 0. ? các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 ... ( trong đó A, B, C . là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn).
+) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C .. = 0.
4. Cách giải PT bằng cánh đặt ẩn phụ:
+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)
+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.
+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.
1. BTVN: bt 37; 38 b,c,d,f ; 39 a,c,d; 40 b,c,d (Sgk - 57).
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Đọc trước bài : Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 57 - SGK.
- BT 38 f: Tương tự bt 35 c.
- BT 38 b, c dùng HĐT để biến đổi 2 vế của pt sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về PT bậc 2.
- BT 38 d: Quy đồng mẫu số.
BT 39 c: chuyển các hạng tử về vế trái, dùng phương pháp đặt nhân tử chung biến đổi về pt tích.
BT 39 d: <=> (x2 + 2x - 5)2 - (x2 - x + 5)2 = 0, dùng hằng đẳng thức đưa về PT tích.
2. Hướng dẫn:
BT 37 b: 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 ? 5x4 + 3x2 - 26 = 0
Môn toán - lớp 9
CHân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)