Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Bảo Mật |
Ngày 05/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giới thiệu chương trình
đại số 9
Đại số lớp 9 gồm 4 chương
+ Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
+ Chương II: Hàm số bậc nhất
+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Chương IV: Hàm số
Phương trình bậc hai một ẩn
Phương pháp và dụng cụ học tập môn toán
Dụng cụ học tập
Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi và vở bài tập, Bảng số.
Thước kẻ, com pa, ê ke, bút chì, máy tính bỏ túi.
2. Cách học môn toán
Làm đầy đủ các bài tập về nhà theo yêu cầu của giáo viên.
Đọc và nghiên cứu bài mới trước khi đến lớp
Chương I: căn bậc hai, căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
Căn bậc hai số học
So sánh các căn bậc hai số học
Luyên tập
1. Căn bậc hai số học
- Em hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a đã học ở lớp 7?
Căn bậc hai của một số a không âm là một số x nếu
- Với số dương a có mấy căn bậc hai?
- Em hãy viết dưới dạng kí hiệu?
VD: can b?c haic?a 9 l....
3
và -3
- Em hãy tìm căn bậc hai của số 0?
- Em hãy tìm căn bậc hai của -9?
- Không có căn bậc hai của -9 vì không có số nào bình phương lên bằng -9
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm?
?1: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau
a) 16 b) 4/9 c)0,25 d)2
1. Căn bậc hai số học
* định nghĩa căn bậc hai số học
?2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau
a) 49 b)64 c)81 d)1,21
Lưu ý: - phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương).
VD: Tìm ( đọc là tìm căn bậc hai số học của 36) đồng nghĩa với khai phương số 36
Để khai phương một số người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn căn bậc hai số học của 49 là 7 nên căn bậc hai của 49 là 7 hoặc -7.
?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số sau
a) 64 b) 81 d) 1,21
?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số sau
a) 64 b) 81 d) 1,21
Giải
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
Bài tập 6(SBT): tìm các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 36 là 0,6
b) Căn bậc hai của 36 là 0,06
c)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e)
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
2, So sánh các căn bậc hai số học
* Cho a, b ?0.
Nếu a < b thỡ so v?i nhu th? no?
đại số 9
Đại số lớp 9 gồm 4 chương
+ Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
+ Chương II: Hàm số bậc nhất
+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Chương IV: Hàm số
Phương trình bậc hai một ẩn
Phương pháp và dụng cụ học tập môn toán
Dụng cụ học tập
Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi và vở bài tập, Bảng số.
Thước kẻ, com pa, ê ke, bút chì, máy tính bỏ túi.
2. Cách học môn toán
Làm đầy đủ các bài tập về nhà theo yêu cầu của giáo viên.
Đọc và nghiên cứu bài mới trước khi đến lớp
Chương I: căn bậc hai, căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
Căn bậc hai số học
So sánh các căn bậc hai số học
Luyên tập
1. Căn bậc hai số học
- Em hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a đã học ở lớp 7?
Căn bậc hai của một số a không âm là một số x nếu
- Với số dương a có mấy căn bậc hai?
- Em hãy viết dưới dạng kí hiệu?
VD: can b?c haic?a 9 l....
3
và -3
- Em hãy tìm căn bậc hai của số 0?
- Em hãy tìm căn bậc hai của -9?
- Không có căn bậc hai của -9 vì không có số nào bình phương lên bằng -9
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm?
?1: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau
a) 16 b) 4/9 c)0,25 d)2
1. Căn bậc hai số học
* định nghĩa căn bậc hai số học
?2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau
a) 49 b)64 c)81 d)1,21
Lưu ý: - phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương).
VD: Tìm ( đọc là tìm căn bậc hai số học của 36) đồng nghĩa với khai phương số 36
Để khai phương một số người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn căn bậc hai số học của 49 là 7 nên căn bậc hai của 49 là 7 hoặc -7.
?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số sau
a) 64 b) 81 d) 1,21
?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số sau
a) 64 b) 81 d) 1,21
Giải
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
Bài tập 6(SBT): tìm các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 36 là 0,6
b) Căn bậc hai của 36 là 0,06
c)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e)
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
2, So sánh các căn bậc hai số học
* Cho a, b ?0.
Nếu a < b thỡ so v?i nhu th? no?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bảo Mật
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)