Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quỳnh |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
Tiết 35: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
1) Hệ phương trình
Có nghiệm là:
A. x = -1; y = 2
B. x = 2; y =
D. x = -2; y=5
Hãy lựa chọn đáp án đúng trong bốn đáp án trên?
C. x = 1; y = 1
Tiết 35: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
2) Cho hệ phương trình
Một học sinh đã giải hệ này như sau:
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x;y)=
(3;6)
(3; 2)
Lời giải sai bắt đầu từ bước 4
Tiết 35: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng và phương pháp thế:
Phương pháp thế
Phương pháp cộng
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (- 2; 1)
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (- 2; 1)
Tiết 35: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng và phương pháp thế
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
Đặt và .ĐK:
Ta có m - n = 1
3m + 4n = 5
m =
Vậy
n =
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (x ; y) = ( ; )
Tiết 35: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng và phương pháp thế
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(2; -2) và B(-1;-3):
Giải:
Vì A(2;-2) thuộc đồ thị nên: 2a + b = -2
Vì B(-1;3) thuộc đồ thị nên: -a + b = 3
Ta có hệ phương trình ẩn là a và b:
Vậy với ; thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua
hai điểm A(2;-2) và B(-1;3)
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các cách giải hệ phương trình đã học
và các bài tập đã chữa.
Tiếp tục luyện tập giải hệ phương trình.
BTVN: 26;27(SGK - Tr 19;20)
và 31;32;33;34(SBT).
Ôn lại các bước: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Đọc trước bài: "Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)