Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Sửu |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 9A11
Bài 1: Những phương trình sau là phương trình bậc 2 Đúng hay Sai? Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai đó.
2x2 + 3x - 4 = 0
3x + 1 = 0
(m - 1) x2 + 3x + 2 = 0
Đ
Có: a = 2 ; b = 3 ; c = - 4
S
S
KIỂM TRA BÀI CŨ
( m là tham số)
Bài 2: Viết công thức nghiệm của phương trình:
Giải:
ax2 + bx + c = 0
Tiết 54. LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Hãy xác định hệ số a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
1). 3x2 + 4x + 5 = 0
2). -4x2 + 4x + 6 = 0
3). x2 - 4x - 5 = 0
4). 2x2 - 2x + 1 = 0
5). x2 + 4x + 3 = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
Bài tập 2: ( Bài 16 SGK): Giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
b) 6x2 + x - 5 = 0
c) y2 - 8y + 16 = 0
Giải:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0 ( Có a = 2; b = - 7; c = 3)
Ta có:
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b) 6x2 + x - 5 = 0 ( Có a = 6; b = 1; c = - 5)
c) y2 - 8y + 16 = 0 ( Có a = 1; b = - 8; c = 16)
Bài 3: Giải phương trình:
x2 - 4x + 4 = 0
x2 - 16x = 0
Giải:
x2 - 4x + 4 = 0
Cách 1: Dùng công thức nghiệm.
Cách 2: Ta có:
Bài tập 2: Giải phương trình:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
b) 6x2 + x - 5 = 0
c) y2 - 8y + 16 = 0
Bài tập 3: Giải phương trình:
x2 - 4x + 4 = 0
x2 - 16x = 0
Bài 4: Cho phương trình:
x2 - 2x + m = 0
Xác định m để phương trình vô nghiệm.
Xác định m để phương trình có nghiệm kép.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Giải:
Phương trình: x2 - 2x + m = 0 có a = 1; b = - 2; c = m
Ta có:
Để cho phương trình vô nghiệm thì:
b) Để cho phương trình có nghiệm kép thì:
c) Để cho phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững công thức nghiệm của phương trình
bậc hai: ax2 + bx + c = 0
(Với
Xem lại các bài tập đã làm
Xem trước bài 5: Công Thức Nghiệm Thu Gọn
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 9A11
Bài 1: Những phương trình sau là phương trình bậc 2 Đúng hay Sai? Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai đó.
2x2 + 3x - 4 = 0
3x + 1 = 0
(m - 1) x2 + 3x + 2 = 0
Đ
Có: a = 2 ; b = 3 ; c = - 4
S
S
KIỂM TRA BÀI CŨ
( m là tham số)
Bài 2: Viết công thức nghiệm của phương trình:
Giải:
ax2 + bx + c = 0
Tiết 54. LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Hãy xác định hệ số a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
1). 3x2 + 4x + 5 = 0
2). -4x2 + 4x + 6 = 0
3). x2 - 4x - 5 = 0
4). 2x2 - 2x + 1 = 0
5). x2 + 4x + 3 = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
Bài tập 2: ( Bài 16 SGK): Giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
b) 6x2 + x - 5 = 0
c) y2 - 8y + 16 = 0
Giải:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0 ( Có a = 2; b = - 7; c = 3)
Ta có:
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b) 6x2 + x - 5 = 0 ( Có a = 6; b = 1; c = - 5)
c) y2 - 8y + 16 = 0 ( Có a = 1; b = - 8; c = 16)
Bài 3: Giải phương trình:
x2 - 4x + 4 = 0
x2 - 16x = 0
Giải:
x2 - 4x + 4 = 0
Cách 1: Dùng công thức nghiệm.
Cách 2: Ta có:
Bài tập 2: Giải phương trình:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
b) 6x2 + x - 5 = 0
c) y2 - 8y + 16 = 0
Bài tập 3: Giải phương trình:
x2 - 4x + 4 = 0
x2 - 16x = 0
Bài 4: Cho phương trình:
x2 - 2x + m = 0
Xác định m để phương trình vô nghiệm.
Xác định m để phương trình có nghiệm kép.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Giải:
Phương trình: x2 - 2x + m = 0 có a = 1; b = - 2; c = m
Ta có:
Để cho phương trình vô nghiệm thì:
b) Để cho phương trình có nghiệm kép thì:
c) Để cho phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững công thức nghiệm của phương trình
bậc hai: ax2 + bx + c = 0
(Với
Xem lại các bài tập đã làm
Xem trước bài 5: Công Thức Nghiệm Thu Gọn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Sửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)