Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Vy |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giải phương trình
(Tìm x)
1) Phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
2) Phương trình tích.
3) Phương trình có giá trị tuyệt đối.
4) Phương trình có căn bậc hai.
5) Phương trình bậc hai 1 ẩn số.
1.Phương trình bậc nhất một ẩn số
ax + b = 0
Cách giải : sử dụng 2 qui tắc
Qui tắc chuyển vế.
Qui tắc nhân-chia.
I/ Qui tắc chuyển vế : ta có thể chuyển một hạng tử từ vế nầy qua vế kia của 1 phương trình đồng thời đổi dấu hạng tử đó.
TD 1: chuyển số về vế phải
x – 5 = 0
x = 5
x +7 = 0
x = - 7
TD 2: chuyển số về vế phải và chuyển ẩn về vế trái
3x – 5 = x
3x –x = 5
2x = 5
TD 3: chuyển số về vế trái và chuyển ẩn về vế phải
2x + 6 = 3x + 5
+ 6 – 5 = 3x – 2x
1 = x
Bài tập 1: chuyển ẩn về vế trái, số về vế phải.
3x + 8 = 5 -2x
3x + 2x = 5 – 8
5x = - 3
Bài tập 2: chuyển ẩn về vế trái, số về vế phải.
7 -5x = -9x + 4
5x + 9x = 4 – 7
14x = - 3
Bài tập 3: chuyển số về vế trái, ẩn về vế phải.
3 -15x = -9x + 10
3 – 10 = - 9x +15x
- 7 = 6x
Bài tập 4: chuyển số về vế trái và ẩn về vế phải.
9 + 8x = 9x - 6
9 + 6 = 9x – 8x
15 = x
II/ Qui tắc nhân + chia : ta có thể nhân hay chia hai vế của 1 phương trình cho cùng 1 số khác 0.
Chia 2 vế cho cùng hệ số của x :
5x =10
Chia hai vế cho 5, ta có :
x = 2
Chia 2 vế cho cùng hệ số của x :
- 2x = 12
Chia 2 vế cho - 2, ta có :
x = - 6
Nếu chia 2 vế cho 2, ta có:
- x = 6 x = - 6
Dùng 2 qui tắc để tìm x :
3x -6 = 7 +8x
6 – 7 = 8x – 3x (chuyển vế)
- 13 = 5x ( chia cho 5)
= x
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
x + 3 = 0
A) 3 C) 2
B) - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 2 : Tìm x biết
2x - 4 = 0
A) 3 C) 2
B) - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 3 : Tìm x biết
5x + 6 = 0
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 4 : Tìm x biết
- 6x + 5 = 0
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 5 : Tìm x biết
(x – 4)2 – x2 = 0
A) 0 ; 2 C) 2
B) 0 ; - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 6 : Tìm x biết
x(x – 3) = x2 + 6
A) 0 ; 2 C) 2
B) 0 ; - 2 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 7 : Tìm x biết
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 8 : Tìm x biết
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 9 : Tìm x biết
x2 – 16 = 0
A) 4 ; - 4 C) 8 ; - 8
B) 4 D) 8
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 10 : Tìm x biết
3x + 4 = 5x - 12
A) 4 ; - 4 C) 8 ; - 8
B) 4 D) 8
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-D
4-A
5-C
6-D
7-A
8-D
9-A
10-D
2. Phương trình tích :
A.B.C = 0
Cách giải:
Đưa tất cả (số và ẩn) về 1 vế.
Phân tích vế đó (đa thức) thành nhân tử.
Cho mỗi nhân tử bằng 0 và giải phương trình.
A.B.C = 0
A = 0
B = 0
C = 0
TỔNG QUÁT
TD : tìm x biết
2x3 – 18x = 0
2x(x2 – 9) = 0
2x(x + 3)(x – 3) = 0
2x = 0 x = 0
x + 3 = 0 x = - 3
x – 3 = 0 x = 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
X2 – X = 0
A) 0 ;1 C) 0 ; 2
B) 0 ; -1 D) 0 ; -2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 2 : Tìm x biết
X2 + 2X = 0
A) 0 ;1 C) 0 ; 2
B) 0 ; -1 D) 0 ; -2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 3 : Tìm x biết
x(x – 2) +3(x – 2) -0
A) 2 ; 3 C) - 2 ; - 3
B) 2 ; - 3 D) - 2 ; 3
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 4 : Tìm x biết
x(x + 3) – 2(3 + x) = 0
A) 2 ; 3 C) - 2 ; - 3
B) 2 ; - 3 D) - 2 ; 3
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 5 : Tìm x biết
4x2 - 16 = 0
A) 2 ; -2 C) 2
B) 4 ; - 4 D) 4
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 6 : Tìm x biết
4x2 - 4x +1 = 0
A) 2 ; -2 C) 2
B) 4 ; - 4 D) 4
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 7 : Tìm x biết
4x2 + 12x + 9 = 0
A) - C)
B) D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 8 : Tìm x biết
9x2 – 12x +4 = 0
A) - C)
B) D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 9 : Tìm x biết
2x2 – 6x = 0
A) 1 ; -2 C) 0 ; -3
B) 0 ; 3 D) 1 ; 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 10 : Tìm x biết
x2 – 3x +2 = 0
A) 1 ; -2 C) 0 ; -3
B) 0 ; 3 D) 1 ; 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-B
9-B
10-D
3. Phương trình có giá trị tuyệt đối
Cách giải :
A = B
A = - B
TD : tìm x biết
x - 2 = 3
x - 2 = - 3
x = 3 + 2
x = - 3 + 2
x = 5
x = - 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 ; - 1 C) 2 ; - 2
B) 4 ; - 4 D) 8 ; - 8
Câu 2 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 ; - 1 C) 2 ; - 2
B) 4 ; - 4 D) 8 ; - 8
Câu 3 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 2 ; - 6 C) 2 ; 4
B) - 2 ; 6 D) - 2 ; - 4
Câu 4 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 2 ; - 6 C) 2 ; 4
B) - 2 ; 6 D) - 2 ; - 4
Câu 5 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 3 C) - 3
B) - 6 ; 3 D) 6 ; - 3
Câu 6 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 3 C) - 3
B) - 6 ; 3 D) 6 ; - 3
Câu 7 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 0 ; 6 C) 5 ; 1
B) Không có D) 2 ; 3
Câu 8 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 0 ; 6 C) 5 ; 1
B) Không có D) 2 ; 3
Câu 9 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) -1 ; 5 C) 7 ; - 3
B) 2 ; 6 D) 1 ; - 5
Câu 10 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) -1 ; 5 C) 7 ; - 3
B) 2 ; 6 D) 1 ; - 5
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-A
4-B
5-D
6-C
7-B
8-B
9-D
10-C
4.Phương trình có căn bậc hai :
Cách giải :
B > 0
B2 = A(x)
TD : tìm x biết
1 > 0 (Đúng)
12 = x + 3
1 = x + 3
1 – 3 = x - 2 = x
Vậy : x = - 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 9 C) 5
B) 3 D) 6
Câu 2 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 9 C) 5
B) 3 D) 6
Câu 3 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 6 C) 17
B) 7 D) 14
Câu 4 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 6 C) 17
B) 7 D) 14
Câu 5 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 17 C) 2
B) 3 D) 5
Câu 6 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 17 C) 2
B) 3 D) 5
Câu 7 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 C) 4
B) 8 D) 2
Câu 8 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 C) 4
B) 8 D) 2
Câu 9 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) Không có C) - 6
B) 3 D) 3 ; - 1
Câu 10 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) Không có C) - 6
B) 3 D) 3 ; - 1
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-C
5-D
6-B
7-A
8-B
9-D
10-C
5.Phương trình bậc hai 1 ẩn số:
ax2 + bx + c = 0
Cách giải :
Công thức :
TD1 : Giải phương trình
2x2 + 3x - 5 = 0
Ta có : a = 2 ; b = 3 ; c = - 5
= b2 – 4ac = 32 – 4.2.(-5)
= 9 + 40 = 49 > 0 =7
P.t có 2 nghiệm phân biệt :
X1=
X2 =
TD2 : Giải phương trình
4x2 - 4x + 1 = 0
Ta có : a = 4; b = - 4 ; c = 1
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.4.1
= 16 - 16 = 0
P.t có nghiệm kép :
x1= x2=
TD3 : Giải phương trình
3x2 - 4x + 7 = 0
Ta có : a = 3; b = - 4 ; c = 7
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.3.7
= 16 - 84 = - 68 < 0
P.t vô nghiệm.
TD4 Giải phương trình :
2x2 – 6x = 0
GIẢI
2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0
2x = 0
x – 3 = 0
x = 0
x = 3
TD5 Giải phương trình :
2x2 – 8 = 0
Giải
2x2 – 8 = 0 2x2 = 8
x2 = 8:2 x2 = 4
x = 2 ; x = - 2
TD6 Giải phương trình :
3x2 + 27 = 0
Giải
3x2 + 27 = 0
3x2 = - 27 (sai)
Vậy phương trình vô nghiệm
TD7 Giải phương trình :
38x2 = 0
Giải
38x2 = 0 x2 = 0 x =0
Vậy : phương trình luôn luôn có nghiệm x = 0
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 3x – 4 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) - 1 ; 4
B) - 4 ; 1 D) 3 ; - 4
Câu 2:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2x2 + 3x + 4 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 2 ; 3
B) 3 ; 4 D) 2 ; 4
Câu 3:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 7x + 12 = 0 là :
A) 3 ; 4 C) - 3 ; - 4
B) Vô nghiệm D) 7 ; - 12
Câu 4:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 – 3x – 28 = 0 là :
A) 7 ; - 4 C) -7 ; 4
B) -3 ; - 28 D) Vô nghiệm
Câu 5:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
4x2 + 36 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 3 ; - 3
B) - 9 D) 32
Câu 6:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2007x2 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 0 ; 2007
B) 2007 D) 0
Câu 7:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2x2 – 6x – 8 = 0 là :
A) -1 ; 4 C) 1 ; - 4
B) - 3 ; - 4 D) - 6 ; - 8
Câu 8:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 6x + 9 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 3
B) - 3 D) 3 ; - 3
Câu 9:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + x + 1 = 0 là :
A) - 1 C) 1
B) Vô nghiệm D) 1 ; - 1
Câu 10 : Nghiệm
phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
4x2 – 8x + 4 = 0 là :
A) - 1 ; 2 C) 1 ; - 2
B) - 2 D) 1
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-C
4-A
5-C
6-D
7-A
8-C
9-B
10-D
PHÒNG GIÁO DỤC GIỒNG TRÔM
Trường THCS Sơn Phú
Biên soạn : Huỳnh Văn Vy
20/10/2006
(Tìm x)
1) Phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
2) Phương trình tích.
3) Phương trình có giá trị tuyệt đối.
4) Phương trình có căn bậc hai.
5) Phương trình bậc hai 1 ẩn số.
1.Phương trình bậc nhất một ẩn số
ax + b = 0
Cách giải : sử dụng 2 qui tắc
Qui tắc chuyển vế.
Qui tắc nhân-chia.
I/ Qui tắc chuyển vế : ta có thể chuyển một hạng tử từ vế nầy qua vế kia của 1 phương trình đồng thời đổi dấu hạng tử đó.
TD 1: chuyển số về vế phải
x – 5 = 0
x = 5
x +7 = 0
x = - 7
TD 2: chuyển số về vế phải và chuyển ẩn về vế trái
3x – 5 = x
3x –x = 5
2x = 5
TD 3: chuyển số về vế trái và chuyển ẩn về vế phải
2x + 6 = 3x + 5
+ 6 – 5 = 3x – 2x
1 = x
Bài tập 1: chuyển ẩn về vế trái, số về vế phải.
3x + 8 = 5 -2x
3x + 2x = 5 – 8
5x = - 3
Bài tập 2: chuyển ẩn về vế trái, số về vế phải.
7 -5x = -9x + 4
5x + 9x = 4 – 7
14x = - 3
Bài tập 3: chuyển số về vế trái, ẩn về vế phải.
3 -15x = -9x + 10
3 – 10 = - 9x +15x
- 7 = 6x
Bài tập 4: chuyển số về vế trái và ẩn về vế phải.
9 + 8x = 9x - 6
9 + 6 = 9x – 8x
15 = x
II/ Qui tắc nhân + chia : ta có thể nhân hay chia hai vế của 1 phương trình cho cùng 1 số khác 0.
Chia 2 vế cho cùng hệ số của x :
5x =10
Chia hai vế cho 5, ta có :
x = 2
Chia 2 vế cho cùng hệ số của x :
- 2x = 12
Chia 2 vế cho - 2, ta có :
x = - 6
Nếu chia 2 vế cho 2, ta có:
- x = 6 x = - 6
Dùng 2 qui tắc để tìm x :
3x -6 = 7 +8x
6 – 7 = 8x – 3x (chuyển vế)
- 13 = 5x ( chia cho 5)
= x
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
x + 3 = 0
A) 3 C) 2
B) - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 2 : Tìm x biết
2x - 4 = 0
A) 3 C) 2
B) - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 3 : Tìm x biết
5x + 6 = 0
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 4 : Tìm x biết
- 6x + 5 = 0
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 5 : Tìm x biết
(x – 4)2 – x2 = 0
A) 0 ; 2 C) 2
B) 0 ; - 3 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 6 : Tìm x biết
x(x – 3) = x2 + 6
A) 0 ; 2 C) 2
B) 0 ; - 2 D) - 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 7 : Tìm x biết
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 8 : Tìm x biết
A) C)
B) - D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 9 : Tìm x biết
x2 – 16 = 0
A) 4 ; - 4 C) 8 ; - 8
B) 4 D) 8
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 10 : Tìm x biết
3x + 4 = 5x - 12
A) 4 ; - 4 C) 8 ; - 8
B) 4 D) 8
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-D
4-A
5-C
6-D
7-A
8-D
9-A
10-D
2. Phương trình tích :
A.B.C = 0
Cách giải:
Đưa tất cả (số và ẩn) về 1 vế.
Phân tích vế đó (đa thức) thành nhân tử.
Cho mỗi nhân tử bằng 0 và giải phương trình.
A.B.C = 0
A = 0
B = 0
C = 0
TỔNG QUÁT
TD : tìm x biết
2x3 – 18x = 0
2x(x2 – 9) = 0
2x(x + 3)(x – 3) = 0
2x = 0 x = 0
x + 3 = 0 x = - 3
x – 3 = 0 x = 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
X2 – X = 0
A) 0 ;1 C) 0 ; 2
B) 0 ; -1 D) 0 ; -2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 2 : Tìm x biết
X2 + 2X = 0
A) 0 ;1 C) 0 ; 2
B) 0 ; -1 D) 0 ; -2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 3 : Tìm x biết
x(x – 2) +3(x – 2) -0
A) 2 ; 3 C) - 2 ; - 3
B) 2 ; - 3 D) - 2 ; 3
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 4 : Tìm x biết
x(x + 3) – 2(3 + x) = 0
A) 2 ; 3 C) - 2 ; - 3
B) 2 ; - 3 D) - 2 ; 3
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 5 : Tìm x biết
4x2 - 16 = 0
A) 2 ; -2 C) 2
B) 4 ; - 4 D) 4
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 6 : Tìm x biết
4x2 - 4x +1 = 0
A) 2 ; -2 C) 2
B) 4 ; - 4 D) 4
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 7 : Tìm x biết
4x2 + 12x + 9 = 0
A) - C)
B) D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 8 : Tìm x biết
9x2 – 12x +4 = 0
A) - C)
B) D) -
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 9 : Tìm x biết
2x2 – 6x = 0
A) 1 ; -2 C) 0 ; -3
B) 0 ; 3 D) 1 ; 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 10 : Tìm x biết
x2 – 3x +2 = 0
A) 1 ; -2 C) 0 ; -3
B) 0 ; 3 D) 1 ; 2
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-B
9-B
10-D
3. Phương trình có giá trị tuyệt đối
Cách giải :
A = B
A = - B
TD : tìm x biết
x - 2 = 3
x - 2 = - 3
x = 3 + 2
x = - 3 + 2
x = 5
x = - 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 ; - 1 C) 2 ; - 2
B) 4 ; - 4 D) 8 ; - 8
Câu 2 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 ; - 1 C) 2 ; - 2
B) 4 ; - 4 D) 8 ; - 8
Câu 3 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 2 ; - 6 C) 2 ; 4
B) - 2 ; 6 D) - 2 ; - 4
Câu 4 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 2 ; - 6 C) 2 ; 4
B) - 2 ; 6 D) - 2 ; - 4
Câu 5 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 3 C) - 3
B) - 6 ; 3 D) 6 ; - 3
Câu 6 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 3 C) - 3
B) - 6 ; 3 D) 6 ; - 3
Câu 7 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 0 ; 6 C) 5 ; 1
B) Không có D) 2 ; 3
Câu 8 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 0 ; 6 C) 5 ; 1
B) Không có D) 2 ; 3
Câu 9 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) -1 ; 5 C) 7 ; - 3
B) 2 ; 6 D) 1 ; - 5
Câu 10 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) -1 ; 5 C) 7 ; - 3
B) 2 ; 6 D) 1 ; - 5
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-A
4-B
5-D
6-C
7-B
8-B
9-D
10-C
4.Phương trình có căn bậc hai :
Cách giải :
B > 0
B2 = A(x)
TD : tìm x biết
1 > 0 (Đúng)
12 = x + 3
1 = x + 3
1 – 3 = x - 2 = x
Vậy : x = - 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 9 C) 5
B) 3 D) 6
Câu 2 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 9 C) 5
B) 3 D) 6
Câu 3 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 6 C) 17
B) 7 D) 14
Câu 4 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 6 C) 17
B) 7 D) 14
Câu 5 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 17 C) 2
B) 3 D) 5
Câu 6 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 17 C) 2
B) 3 D) 5
Câu 7 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 C) 4
B) 8 D) 2
Câu 8 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) 1 C) 4
B) 8 D) 2
Câu 9 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) Không có C) - 6
B) 3 D) 3 ; - 1
Câu 10 : Tìm x biết
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
A) Không có C) - 6
B) 3 D) 3 ; - 1
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-C
5-D
6-B
7-A
8-B
9-D
10-C
5.Phương trình bậc hai 1 ẩn số:
ax2 + bx + c = 0
Cách giải :
Công thức :
TD1 : Giải phương trình
2x2 + 3x - 5 = 0
Ta có : a = 2 ; b = 3 ; c = - 5
= b2 – 4ac = 32 – 4.2.(-5)
= 9 + 40 = 49 > 0 =7
P.t có 2 nghiệm phân biệt :
X1=
X2 =
TD2 : Giải phương trình
4x2 - 4x + 1 = 0
Ta có : a = 4; b = - 4 ; c = 1
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.4.1
= 16 - 16 = 0
P.t có nghiệm kép :
x1= x2=
TD3 : Giải phương trình
3x2 - 4x + 7 = 0
Ta có : a = 3; b = - 4 ; c = 7
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.3.7
= 16 - 84 = - 68 < 0
P.t vô nghiệm.
TD4 Giải phương trình :
2x2 – 6x = 0
GIẢI
2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0
2x = 0
x – 3 = 0
x = 0
x = 3
TD5 Giải phương trình :
2x2 – 8 = 0
Giải
2x2 – 8 = 0 2x2 = 8
x2 = 8:2 x2 = 4
x = 2 ; x = - 2
TD6 Giải phương trình :
3x2 + 27 = 0
Giải
3x2 + 27 = 0
3x2 = - 27 (sai)
Vậy phương trình vô nghiệm
TD7 Giải phương trình :
38x2 = 0
Giải
38x2 = 0 x2 = 0 x =0
Vậy : phương trình luôn luôn có nghiệm x = 0
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi học sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 1 điểm.
Thời gian cho mỗi câu là 30 giây.
Sau câu thứ 10 là đáp án để học sinh tự đánh giá mình.
Câu 1:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 3x – 4 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) - 1 ; 4
B) - 4 ; 1 D) 3 ; - 4
Câu 2:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2x2 + 3x + 4 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 2 ; 3
B) 3 ; 4 D) 2 ; 4
Câu 3:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 7x + 12 = 0 là :
A) 3 ; 4 C) - 3 ; - 4
B) Vô nghiệm D) 7 ; - 12
Câu 4:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 – 3x – 28 = 0 là :
A) 7 ; - 4 C) -7 ; 4
B) -3 ; - 28 D) Vô nghiệm
Câu 5:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
4x2 + 36 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 3 ; - 3
B) - 9 D) 32
Câu 6:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2007x2 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 0 ; 2007
B) 2007 D) 0
Câu 7:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
2x2 – 6x – 8 = 0 là :
A) -1 ; 4 C) 1 ; - 4
B) - 3 ; - 4 D) - 6 ; - 8
Câu 8:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + 6x + 9 = 0 là :
A) Vô nghiệm C) 3
B) - 3 D) 3 ; - 3
Câu 9:Nghiệm phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
x2 + x + 1 = 0 là :
A) - 1 C) 1
B) Vô nghiệm D) 1 ; - 1
Câu 10 : Nghiệm
phương trình
30s
29s
28s
27s
26s
25s
24s
23s
22s
21s
20s
19s
18s
17s
16s
15s
14s
13s
12s
11s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
4x2 – 8x + 4 = 0 là :
A) - 1 ; 2 C) 1 ; - 2
B) - 2 D) 1
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-C
4-A
5-C
6-D
7-A
8-C
9-B
10-D
PHÒNG GIÁO DỤC GIỒNG TRÔM
Trường THCS Sơn Phú
Biên soạn : Huỳnh Văn Vy
20/10/2006
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)