Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dụng | Ngày 05/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ax + bx + c = 0 (a 0)
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự tiết học của lớp 9b

Nguyễn văn Dụng
Môn :Toán 9
Tiết 58: Luyện Tập
SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ��nh
Giáo viên dạy :

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN tr�c ninh
Năm học :2008-2009



Ch�a bài tập 25 b,c (tr 52 sgk) :
Đối với mỗi phương trình sau,kí hiệu x1và x2 là hai nghiệm (nếu có).Không giải phương trình ,hãy điền vào những chỗ trống (..)
b) 5x2 - x - 35 = 0 ,
? =......,, , x1 + x2 =........, , x1x2 =...... ;

c) 8x2 - x + 1 = 0 ,
? =....., , x1 + x2 =.....,, , x1x2=.............;




Hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau:
1)Bài tập 26 b,c (tr 53 sgk) :
b) 7x2 + 500x - 507 = 0 ,
c) x2 - 49x - 50 = 0 ,
2)Bài tập 27a (tr 53 sgk) :
a) x2 - 7x + 12 = 0 ,


I) Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu 1
Yêu cầu 2




Sửa bài tập 25 b, c tr 52 sgk:
b) 5x2 - x - 35 = 0 .
? =..........., , x1 + x2 =...... .; x1x2 =......;

c) 8x2 - x + 1 = 0 .
? =..........,



Phương trình không có nghiệm. Do đó không có tổng x1 + x2 và tích x1x2 .


Khi tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai không chứa tham số ta thực hiện theo các bước sau:
Bửụực 1: Kieồm tra phửụng trỡnh coự nghieọm hay khoõng .
? Ta tớnh: ? (hoaởc ?`)








CHỮA BÀI TẬP
701
-7
Lưu ý
 Ñaëc bieät neáu a vaø c traùi daáu thì phöông trình luoân coù nghieäm.
Nếu phương trình không có nghiệm thì không có tổng x1+ x2 và tích x1x2 .

Trả lời yêu cầu 1
-31
II) LUYỆN TẬP
1)Bài tập (thực hiện trên phiếu học tập)
1,5 x2 - 1,6x + 0,1 = 0

Nghiệm của Pt là :
x1 = ......; x2 = ......

d ) x2 - 7 x + 10 = 0

Nghieäm cuûa Pt laø :
x1 = ………………….. ; x2 = ………………….
b) mx2 + ( m -1 ) x - 1 = 0 (m ? 0)

Nghiệm của Pt là :
x1 = ........... ; x2 = ..............

c) ( 2 - ) x2 + 2 x – (2+ ) = 0

Nghieäm cuûa Pt laø :
x1 = …..….…. ; x2 = …………………….….


1
2
5
1
Vì a + b + c = 1,5 - 1,6 + 0,1 = 0 nên
Vì a - b + c = m - ( m - 1 ) - 1 = 0 nên
V ì 5 + 2 = 7 và 5. 2 = 10 nên
Nhẩm nghiệm các phương trình sau:
- 1
II) LUYỆN TẬP
2) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Cách tìm m để phương trình bậc hai có nghiệm .
Tính: ? ( hoặc ?` )
Tính tổng và tích:
2. Lập luận:
Giải bất phương trình ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 ) tìm m.
3. Trả lời:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 )
II) LUYỆN TẬP
2) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Chú ý�
Khi tính tổng và tích hai nghiệm phương trình bậc hai có chứa tham số ta cần thực hiện :
Tìm điều kiện tham số để phương trình có nghiệm.
Tính tổng và tích hai nghiệm theo hệ thức Vi-ét .
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình
Tính x12 + x22 theo m ?

B) LUYỆN TẬP
2) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình
Tính x12 + x22 theo m ?
Pt : x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm là x1 và x2
Cách tính x12 + x22 :
Bước 1: Biến đổi x12+ x22 theo x1+ x2 và x1x2 .
x12 + x22 = ( x1+ x2)2 - 2 x1x2
Bước 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét tính x1+ x2 và x1x2 .
Bước 3: Tính x12+ x22
x12+ x22= S2 - 2.P
Tính x13+ x23 theo m ?

II) LUYỆN TẬP
2) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình
Tính x12 + x22 theo m ?
Tính x13+ x23 theo m ?

Pt : x2 -2x + m = 0 có hai nghiệm là x1 và x2
Cách tính x13 + x23 :
Bước 1: Biến đổi x13+ x23 theo x1+ x2 và x1x2 .
x13 + x23 = ( x1+ x2) (x12 + x22 - x1x2 )
Mà x12 + x22 = ( x1+ x2)2 - 2 x1x2
Nên x13 + x23 = ( x1+ x2) [ (x1 + x2)2 - 3x1x2 ]
Bước2: Áp dụng hệ thứcVi-ét tính x1+ x2 và x1x2 .
Bước 3: Tính x13+ x23
x13+ x23= S3 - 3PS
Do đó x13 + x23 = ( x1+ x2)3 - 3x1x2(x1 + x2)
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm phương trình
x2 - Sx + P = 0
Tìm hai số u và v biết:
b) u + v = - 42
u.v = - 400

II) LUYỆN TẬP
3) Bài tập 32 sgk tr 54.
c) u - v = 5
u.v = 24

Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm phương trình
x2 - Sx + P = 0
Tìm hai số u và v biết:
a) u + v = - 42
u.v = - 400
B) LUYỆN TẬP
3) Bài tập 32 sgk tr 54.
b) u - v = 5
u.v = 24
Hướng Dẫn
Ta có : u - v = 5
? S = u + (-v) = 5
Và u .v = 24
? P = u.(-v) = - 24
Do đó u , (- v) là nghiệm của phương trình:
x2 - 5 x - 24 = 0
Vườn hoa trường có dạng hình chữ nhật.
Tìm a và b ?
Biết diện tích : 156 m2 ; chu vi : 50 m .
?
Có chiều dài a mét , chiều rộng b mét .
Chiều dài : a = 13 m .
Chiều rộng : b = 12 m .
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + b x + c = 0 có nghiệm là x1, , x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
a x2 + bx + c = a ( x - x1) (x - x2 )

a x2 + b x + c = a ( x - x1 ) ( x - x2) .
= a [ x2 - ( x1 + x2 )x + x1.x2 ]
= a [ ( x2 - x1x2) - (x2 x - x1.x2) ]
= a ( x - x1) ( x - x2)
Hướng Dẫn
Áp dụng.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 2x2 - 5 x + 3
T a có : a x2 + b x + c =
II) LUYỆN TẬP
4) Bài tập33 sgk tr 54.
Chứng minh :
a x2 + b x + c = a ( x - x1 ) ( x - x2) .
V ậy:

Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + b x + c = 0 có nghiệm là x1, , x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
a x2 + bx + c = a ( x - x1) (x - x2 )

Áp dụng.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 2x2 - 5 x + 3
B) LUYỆN TẬP
4) Bài tập33 sgk tr 54.
Giải
T a có :
Pt : 2 x2 - 5 x + 3 = 0
HƯỚNG DẪN vỊ nh�
3. Bài tập khuyến khích :
Ôn lại các bài tập đã giải ,hoàn thành các bài tập có hướng dẫn.
Bài tập về nhà : 29 , 30 (b ) , 31 (b) , 32 (b) , 33 (b) trang 54 sgk .
3) Bài tập khuyến khích
3. Bài tập khuyến khích :
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x2 + 5x - 3 = 0 , không giải phương trình.
a) Tính x1 - x 2 .
Tiết 59 : Kiểm tra 1 tiết .
Hướng Dẫn
Tính x1 - x2
(x1 - x2 )2 = ?
Suy ra x1 - x2 = ?
Pt cần tìm là : x2 - Sx + P = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dụng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)