Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Ngô Mai Lan |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
về dự hội giảng cấp huyện
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
GV: Đoàn thị thanh tâm
trường thcs Tân Quang - văn lâm- hưng yên.
Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
HS2: Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:
5x2 - 6x +1 = 0
Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b` hay b`= b/2)
= b`2- ac
Nếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b`/a
Nếu < 0: Phương trình vô nghiệm.
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô ngiệm.
Tiết 56: : Luyện tập
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định a, b (hay ), c của phương trình ax2+bx+c=0 (a 0)
Bước 2: Tính biệt thức hay
Nếu > 0 hay > 0
Nếu = 0 hay = 0
Nếu < 0 hay < 0
: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
1.Dạng 1
Tiết 56 : Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
b, x2 - 6x + 9 = 0 (a = 1; b` = -3 ; c = 9)
= (-3)2 - 1. 9= 9 - 9 = 0 nên phương trình có nghiệm kép
c, (a = 3; b` = ; c = -2)
nên phương trình có 2 nghiệm
Lời giải
Hết giờ
5
10
20
30
40
50
1 min
2 min
Start
Bài 2: BT22 (SGK - 49) Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
a, 15x2 + 4x -2005 = 0
Vì ac = 15. (-2005) < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b,
Vì ac = nên phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
Tiết 56: Luyện tập
Chú ý: ac < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 56: Luyện tập
Giải phương trình bậc hai
Bài 3: BT 20 (SGK - 49) Giải các phương trình:
a, 25x2 - 16 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2. Dạng 2
8
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
9
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Bước 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phương trình.
Bước 2: Tính (hoặc )
Bước 3: áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Tiết 56: Luyện tập
2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Phương pháp giải
Bài 4: BT21 (SGK - 49) Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
a, x2 = 12x + 288
x2 - 12x - 288 = 0
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
;
;
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt
An Khô - va - ri - zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
Tiết 56: Luyện tập
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 5: BT 24 (SGK - 50)
Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a, T ính
b, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình(1) có nghiệm kép
Phương trình (1) vô nghiệm
3. Dạng 3
Trả lời
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
Tiết 56: Luyện tập
3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm
Phương pháp giải
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc nắm vững
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
15
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
Giờ học kết thúc
Cảm ơn các thầy, cô giáo
Chúc các em học giỏi !
về dự hội giảng cấp huyện
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
GV: Đoàn thị thanh tâm
trường thcs Tân Quang - văn lâm- hưng yên.
Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
HS2: Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:
5x2 - 6x +1 = 0
Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b` hay b`= b/2)
= b`2- ac
Nếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b`/a
Nếu < 0: Phương trình vô nghiệm.
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô ngiệm.
Tiết 56: : Luyện tập
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định a, b (hay ), c của phương trình ax2+bx+c=0 (a 0)
Bước 2: Tính biệt thức hay
Nếu > 0 hay > 0
Nếu = 0 hay = 0
Nếu < 0 hay < 0
: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
1.Dạng 1
Tiết 56 : Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
b, x2 - 6x + 9 = 0 (a = 1; b` = -3 ; c = 9)
= (-3)2 - 1. 9= 9 - 9 = 0 nên phương trình có nghiệm kép
c, (a = 3; b` = ; c = -2)
nên phương trình có 2 nghiệm
Lời giải
Hết giờ
5
10
20
30
40
50
1 min
2 min
Start
Bài 2: BT22 (SGK - 49) Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
a, 15x2 + 4x -2005 = 0
Vì ac = 15. (-2005) < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b,
Vì ac = nên phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
Tiết 56: Luyện tập
Chú ý: ac < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 56: Luyện tập
Giải phương trình bậc hai
Bài 3: BT 20 (SGK - 49) Giải các phương trình:
a, 25x2 - 16 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2. Dạng 2
8
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
9
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Bước 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phương trình.
Bước 2: Tính (hoặc )
Bước 3: áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Tiết 56: Luyện tập
2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Phương pháp giải
Bài 4: BT21 (SGK - 49) Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
a, x2 = 12x + 288
x2 - 12x - 288 = 0
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
;
;
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt
An Khô - va - ri - zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
Tiết 56: Luyện tập
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 5: BT 24 (SGK - 50)
Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a, T ính
b, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình(1) có nghiệm kép
Phương trình (1) vô nghiệm
3. Dạng 3
Trả lời
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
Tiết 56: Luyện tập
3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm
Phương pháp giải
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc nắm vững
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
15
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
Giờ học kết thúc
Cảm ơn các thầy, cô giáo
Chúc các em học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Mai Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)