Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Dũng | Ngày 05/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Môn đại số

lớp 9
Trường thcs hiệp cát
Giáo viên: nguyễn trung dũng
Hãy cho biết phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Nếu là phương trình bậc hai một ẩn chỉ rõ hệ số a, b, c?
Kiểm tra bài cũ.
h) 0. x2 -2x + 3 = 0
a) 2x2 + 5 x - 2 = 0
b) 2(x - 3) = 2x + 1
d) x2 - 12 = 0
e) x2 - 2x3 + 3 = 0
f) 4x2 + 12x = 0
x
x
x
x
a = 2; b = 5 ; c = -2
a = 1; b = 0; c = -12
a = 4 ; b =12 ; c = 0
c) -2x2 = 0
a = -2 ; b = 0 ; c = 0
x
Định nghĩa được phương trình bậc hai một ẩn, từ đó nhận biết thành thạo được các phương trình bậc hai.
Biết cách giải các phương trình bậc hai khuyết hệ số b hoặc c hoặc cả b và c.
Hiểu được cách giải phương trình bậc hai đầy đủ.
Qua tiết học hôm trước, các em đã nắm được một số kiến thức:
Hôm nay tiết học này thầy trò mình cùng luyện tập để các em :
Nắm chắc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, từ đó nhận biết thành thạo được các phương trình bậc hai.
Nắm chắc và giải thành thạo các phương trình bậc hai khuyết hệ số b hoặc c hoặc cả b và c.
Hiểu được cách giải phương trình bậc hai đầy đủ.
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
Em hãy nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn?
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng :
ax2 + bx + c = 0
Trong đó a ?0 , a, b, c là các số cho trước gọi là hệ số và x là ẩn.
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
BT: Đưa các phương trình sau về dạng phương trình bậc hai một ẩn và chỉ rõ các hệ số a, b, c?
a) 0,5x2 + x = 3x + 1,5
b) (x - 2).x = 5 - 3,5x
d) 3x2 + m2 = 2(m - 1).x (m là hằng số)
a) 0,5x2 - 2x -1,5 = 0 (a = 0,5; b = -2; c = 1,5)
b) x2 + 1,5x - 5 = 0 (a = 1; b = 1,5; c = -5)
d) 3x2 -2(m - 1)x + m2 = 0 (a = 3; b = -2(m - 1); c = m2)
Kết quả:
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết c
Cách giải:
Pt : ax2 + b x = 0 (a ?0)
<=> x(ax + b) = 0
<=> x = 0 hoặc x = -b/a
Phương trình có hai nghiệm x1 = 0 ; x2 = -b/a
Có dạng ax2 + bx = 0 (a ?0)
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết c
Dạng 3: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết b
Có dạng ax2 + c = 0 (a ? 0)
Cách giải:
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết c
Dạng 3: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết b
Dạng 4: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c
Có dạng ax2 = 0 (a ?0)
Cách giải:
Pt: ax2 = 0 (a ?0)
<=> x = 0
Phương trình có nghiệm x = 0
Bài tập: Giải phương trình bằng cách điền giá trị thích hợp vào chỗ trống
1
Phương trình có nghiệm là:
x1 =-1/2 ; x2 = -2
Tiết 52 - Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai bậc hai một ẩn khuyết c
Dạng 3: Giải phương trình bậc hai bậc hai một ẩn khuyết b
Dạng 4: Giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c
Dạng 5: Giải phương trình bậc hai một ẩn đầy đủ
1/ Nắm chắc định nghĩa và một số cách giải phương trình bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trình đầy đủ.
2/ Làm các bài tập 12, 13 (Sgk-42, 43); 15,16(Sbt - 40).
4/ Đọc và nghiên cứu trước bài "Công thức nghiệm của phương trình bậc hai".
Hướng dẫn về nhà.
Xin chào hẹn gặp lại trong tiết học sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)