Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Hòa |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT NHA TRANG
TRƯỜNG THCS TRẦN NHẬT DUẬT
Giáo viên thực hiện: Đồng Thị Xuân Phương
Tiết 52: LUYỆN TẬP
Câu1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số?
Đáp án: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng
x: ẩn
a,b,c là các hệ số cho trước (gọi là hệ số)
Câu 2: (Bài tập 11/sgk 42)
Đưa các phương trình sau về dạng
và chỉ rõ các hệ số a,b,c:
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
Giải phuong trình b?c hai khuy?t
Bài 1: (15 b trang 40 SBT): Giải phương trình
DẠNG 1:
Tổng quát : phöông trình ax2 + bx = 0 (a ≠ 0)
Coù hai nghieäm : x1= 0; x2 =
Giải :
Nếu a , c traùi daáu thì phương trình có hai nghiệm đối nhau :
Bài 2: : Gi?i cc phuong trình :
a) 1,2x2 - 0,192 = 0
Nhận xét : phương trình ax2 + c = 0 (a? 0)
* Nếu a , c cuøng daáu thì phương trình vô nghiệm
Giải :
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
DẠNG 2: Giaûi Phương trình bậc hai đầy đủ
Bài 4: (Bài 14/43 SGK)
Giải
Giải phương trình
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
Bài tập trắc nghiệm:
Hãy điền "Đ" hoặc "S" vào ô trống cho đúng:
a) Phương trình : (m - 1)x2 + 2x + m = 0 laứ phửụng trỡnh baọc hai moọt aồn khi m 1
b) Phương trình bậc hai khuyết b luôn có hai nghiệm đối nhau.
c) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm.
d) Phương trình bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm.
Đ
S
Đ
Đ
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
2
T
H
A
N
G
4
1
N
5
4
3
2
6
7
1/. Phương trình có nghiệm là:
a)
b)
c)
3/. Phương trình 2x2 - 3(m + 1)x + 4m + 1 = 0 coù caùc heä soá a,b, c laø:
a) a = 2; b = 3(m + 1); c = 4m + 1
b) a = 2; b = -3(m+1); c = 4m+1
c) a = 2; b = -3; c = 4m + 1
4/.Cho phương trình bậc 2: (m – 5) x2 - 1 = 0 ; (m≠5)
Điều kiện của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm là:
m < 5 b) m ≤ 0
c) m > 5
6/.Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì phöông trình:
(m-1)x2 – 6mx + 2 = 0 laø phöông trình baäc hai moät aån:
a) m = 1 b) m < 1
c) m ≠ 1
7/. Phương trình 9x2 - 4 = 0 có nghiệm là:
b) x1= 4; x2 = 9 c) vô nghiệm
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRƯỜNG THCS TRẦN NHẬT DUẬT
Giáo viên thực hiện: Đồng Thị Xuân Phương
Tiết 52: LUYỆN TẬP
Câu1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số?
Đáp án: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng
x: ẩn
a,b,c là các hệ số cho trước (gọi là hệ số)
Câu 2: (Bài tập 11/sgk 42)
Đưa các phương trình sau về dạng
và chỉ rõ các hệ số a,b,c:
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
Giải phuong trình b?c hai khuy?t
Bài 1: (15 b trang 40 SBT): Giải phương trình
DẠNG 1:
Tổng quát : phöông trình ax2 + bx = 0 (a ≠ 0)
Coù hai nghieäm : x1= 0; x2 =
Giải :
Nếu a , c traùi daáu thì phương trình có hai nghiệm đối nhau :
Bài 2: : Gi?i cc phuong trình :
a) 1,2x2 - 0,192 = 0
Nhận xét : phương trình ax2 + c = 0 (a? 0)
* Nếu a , c cuøng daáu thì phương trình vô nghiệm
Giải :
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
DẠNG 2: Giaûi Phương trình bậc hai đầy đủ
Bài 4: (Bài 14/43 SGK)
Giải
Giải phương trình
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
Bài tập trắc nghiệm:
Hãy điền "Đ" hoặc "S" vào ô trống cho đúng:
a) Phương trình : (m - 1)x2 + 2x + m = 0 laứ phửụng trỡnh baọc hai moọt aồn khi m 1
b) Phương trình bậc hai khuyết b luôn có hai nghiệm đối nhau.
c) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm.
d) Phương trình bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm.
Đ
S
Đ
Đ
TIẾT 52 : LUYỆN TẬP
2
T
H
A
N
G
4
1
N
5
4
3
2
6
7
1/. Phương trình có nghiệm là:
a)
b)
c)
3/. Phương trình 2x2 - 3(m + 1)x + 4m + 1 = 0 coù caùc heä soá a,b, c laø:
a) a = 2; b = 3(m + 1); c = 4m + 1
b) a = 2; b = -3(m+1); c = 4m+1
c) a = 2; b = -3; c = 4m + 1
4/.Cho phương trình bậc 2: (m – 5) x2 - 1 = 0 ; (m≠5)
Điều kiện của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm là:
m < 5 b) m ≤ 0
c) m > 5
6/.Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì phöông trình:
(m-1)x2 – 6mx + 2 = 0 laø phöông trình baäc hai moät aån:
a) m = 1 b) m < 1
c) m ≠ 1
7/. Phương trình 9x2 - 4 = 0 có nghiệm là:
b) x1= 4; x2 = 9 c) vô nghiệm
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)