Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Ngô Trung |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Lê Ngô Trung - Trường THCS Phượng Sơn
Đại Số 9
lớp 9B - trường thcs thị trấn chũ -
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy (Cô) về dự giờ thăm lớp !
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:
HỆ THỨC VI-ÉT:
* Định lí VI-ÉT:
*T.Quát 1: Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = 1, còn nghiệm kia là
*T.Quát 2: Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a - b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = -1, còn nghiệm kia là
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của PT: x2 – Sx + P = 0.
Điều kiện để có hai số đó là S2 – 4P ≥ 0
Em hãy điền vào các chỗ trống (....) dưới đây
để được các khẳng định đúng?
.........
.........
.....
.........
.....
.........
.........
.........
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đối với mỗi phương trình sau,kí hiệu x1và x2 là hai nghiệm (nếu có).Không giải phương trình ,hãy tính tổng và tích nghiệm của các phương trình
a) 5x2 - x - 35 = 0 ,
x1 + x2 =........, , x1x2 =...... ;
b) 8x2 - x + 1 = 0 ,
x1 + x2 =.....,, , x1x2=.............;
ii.LUYệN TậP
1)Bài tập 1
Khi tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai không chứa tham số ta thực hiện theo các bước sau:
Bửụực 1: Kieồm tra phửụng trỡnh coự nghieọm hay khoõng .
? Ta tớnh: ? (hoaởc ?`)
Lưu ý
Ñaëc bieät neáu a vaø c traùi daáu thì phöông trình luoân coù nghieäm.
Nếu phương trình không có nghiệm thì không có tổng x1+ x2 và tích x1x2 .
Hết giờ
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
00 : 60
01:00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
2 phút
Bắt đầu
Hãy giải các phương trình sau:
x2+ 2x - 1 = 0
x2 - 49x -50 = 0
c)x2-7x+12= 0
ii.LUYệN TậP
2)Bài tập 2
Lưu ý
Khi giải phương trình bậc hai cần chú ý xem có thể nhẩm nghiệm được hay không nếu nhẩm được thì ta nên giải bằng cách nhẩm nghiệm. Tuy nhiên không phải phương trình bậc hai nào ta cũng có thể nhẩm được nghiệm.
II) LUYỆN TẬP
3) Baøi taäp 30a -sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Cách tìm m để phương trình bậc hai có nghiệm .
Tính: ? ( hoặc ?` )
Tính tổng và tích:
2. Lập luận:
Giải bất phương trình ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 ) tìm m.
3. Trả lời:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 )
B) LUYỆN TẬP
3) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình
Tính x12 + x22 theo m ?
Pt : x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm là x1 và x2
Cách tính x12 + x22 :
Bước 1: Biến đổi x12+ x22 theo x1+ x2 và x1x2 .
x12 + x22 = ( x1+ x2)2 - 2 x1x2
Bước 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét tính x1+ x2 và x1x2 .
Bước 3: Tính x12+ x22
x12+ x22= S2 - 2.P (=22-2.m = 4 - 2m)
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm phương trình
x2 - Sx + P = 0
Tìm hai số u và v biết:
II) LUYỆN TẬP
4) Bài tập 32 sgk tr 54.
Hướng Dẫn
? S = u + (-v) = 5
Và u .v = 24
? P = u.(-v) = - 24
Do đó u , (- v) là nghiệm của phương trình:
x2 - 5 x - 24 = 0
T
o
á
n
h
ọ
c
v
u
i
Thể lệ cuộc chơi
Cả lớp sẽ chia làm 4 đội chơi, mỗi đội được lựa chọn hai câu hỏi tuỳ ý (không trùng nhau). Các nhóm sẽ dùng bút viết vào bảng nhóm đáp án các bạn cho là đúng (Đ) hoặc sai (S). Mỗi câu hỏi được suy nghĩ trong vòng thời gian 10 giây, kết quả của các nhóm sẽ được trọng tài ghi lại. Chúc các bạn thành công!
T
o
á
n
h
ọ
c
v
u
i
T
H
C
S
C
H
Ũ
?1
?2
?3
?4
?5
?8
?6
?7
ĐÚNG
SAI
Phương trình ax2+bx+c=0 có a.c<0 luôn có hai nghiệm trái dấu .
Phương trình 2x2-x+1=0 có x1+x2=1/2; x1.x2=1/2
Phương trình ax2+bx+c=0 luôn có x1+x2=-b/a; x1.x2=c/a
Phương trình ax2+bx+c=0 (a khác 0) có x1=1; x2=c/a nếu a-b+c =0
Phương trình x2-17x-18=0 có có hai nghiệm là x1=-1; x2=18
Phương trình 3x2+6x-7=0 có x1+x2=-2; x1.x2=-7/3
Cho a+b=5 ; a.b=-14 thì a, b là nghiệm của phương trình x2-5x-14=0
Nếu u; v là nghiệm của phương trình x2-sx+p=0 thì điều kiện để có u và v là s2-4p>0
Bắt đầu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.Ôn lại các bài tập đã giải ,hoàn thành các bài tập có hướng dẫn.
3.Bài tập về nhà : 29, 30 (b ), 31 (b), 33 (b) trang 54 sgk .
Bài tập khuyến khích :
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình :
2x2 + 5x - 3 = 0 , không giải phương trình. Tính x1 - x 2 .
HƯỚNG DẪN vỊ nh
Học thuộc định lí vi ét và các ứng dụng .
Tôi xin trân trọng cảm ơn: - Các Thầy (Cô) giáo về dự giờ, đóng góp ý kiến cho tiết dạy!
-Cảm ơn BGH và tập thể lớp 9B trường THCS thị trấn chũ đã tạo mọi điều kiện giúp tôi hoàn thành bài giảng!
Đại Số 9
lớp 9B - trường thcs thị trấn chũ -
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy (Cô) về dự giờ thăm lớp !
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:
HỆ THỨC VI-ÉT:
* Định lí VI-ÉT:
*T.Quát 1: Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = 1, còn nghiệm kia là
*T.Quát 2: Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a - b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = -1, còn nghiệm kia là
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của PT: x2 – Sx + P = 0.
Điều kiện để có hai số đó là S2 – 4P ≥ 0
Em hãy điền vào các chỗ trống (....) dưới đây
để được các khẳng định đúng?
.........
.........
.....
.........
.....
.........
.........
.........
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đối với mỗi phương trình sau,kí hiệu x1và x2 là hai nghiệm (nếu có).Không giải phương trình ,hãy tính tổng và tích nghiệm của các phương trình
a) 5x2 - x - 35 = 0 ,
x1 + x2 =........, , x1x2 =...... ;
b) 8x2 - x + 1 = 0 ,
x1 + x2 =.....,, , x1x2=.............;
ii.LUYệN TậP
1)Bài tập 1
Khi tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai không chứa tham số ta thực hiện theo các bước sau:
Bửụực 1: Kieồm tra phửụng trỡnh coự nghieọm hay khoõng .
? Ta tớnh: ? (hoaởc ?`)
Lưu ý
Ñaëc bieät neáu a vaø c traùi daáu thì phöông trình luoân coù nghieäm.
Nếu phương trình không có nghiệm thì không có tổng x1+ x2 và tích x1x2 .
Hết giờ
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
00 : 60
01:00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
2 phút
Bắt đầu
Hãy giải các phương trình sau:
x2+ 2x - 1 = 0
x2 - 49x -50 = 0
c)x2-7x+12= 0
ii.LUYệN TậP
2)Bài tập 2
Lưu ý
Khi giải phương trình bậc hai cần chú ý xem có thể nhẩm nghiệm được hay không nếu nhẩm được thì ta nên giải bằng cách nhẩm nghiệm. Tuy nhiên không phải phương trình bậc hai nào ta cũng có thể nhẩm được nghiệm.
II) LUYỆN TẬP
3) Baøi taäp 30a -sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Cách tìm m để phương trình bậc hai có nghiệm .
Tính: ? ( hoặc ?` )
Tính tổng và tích:
2. Lập luận:
Giải bất phương trình ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 ) tìm m.
3. Trả lời:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ? ? 0 ( hoặc ?` ? 0 )
B) LUYỆN TẬP
3) Baøi taäp 30 a sgk:
Cho pt : x2 - 2x + m = 0
Tìm m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình
Tính x12 + x22 theo m ?
Pt : x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm là x1 và x2
Cách tính x12 + x22 :
Bước 1: Biến đổi x12+ x22 theo x1+ x2 và x1x2 .
x12 + x22 = ( x1+ x2)2 - 2 x1x2
Bước 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét tính x1+ x2 và x1x2 .
Bước 3: Tính x12+ x22
x12+ x22= S2 - 2.P (=22-2.m = 4 - 2m)
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm phương trình
x2 - Sx + P = 0
Tìm hai số u và v biết:
II) LUYỆN TẬP
4) Bài tập 32 sgk tr 54.
Hướng Dẫn
? S = u + (-v) = 5
Và u .v = 24
? P = u.(-v) = - 24
Do đó u , (- v) là nghiệm của phương trình:
x2 - 5 x - 24 = 0
T
o
á
n
h
ọ
c
v
u
i
Thể lệ cuộc chơi
Cả lớp sẽ chia làm 4 đội chơi, mỗi đội được lựa chọn hai câu hỏi tuỳ ý (không trùng nhau). Các nhóm sẽ dùng bút viết vào bảng nhóm đáp án các bạn cho là đúng (Đ) hoặc sai (S). Mỗi câu hỏi được suy nghĩ trong vòng thời gian 10 giây, kết quả của các nhóm sẽ được trọng tài ghi lại. Chúc các bạn thành công!
T
o
á
n
h
ọ
c
v
u
i
T
H
C
S
C
H
Ũ
?1
?2
?3
?4
?5
?8
?6
?7
ĐÚNG
SAI
Phương trình ax2+bx+c=0 có a.c<0 luôn có hai nghiệm trái dấu .
Phương trình 2x2-x+1=0 có x1+x2=1/2; x1.x2=1/2
Phương trình ax2+bx+c=0 luôn có x1+x2=-b/a; x1.x2=c/a
Phương trình ax2+bx+c=0 (a khác 0) có x1=1; x2=c/a nếu a-b+c =0
Phương trình x2-17x-18=0 có có hai nghiệm là x1=-1; x2=18
Phương trình 3x2+6x-7=0 có x1+x2=-2; x1.x2=-7/3
Cho a+b=5 ; a.b=-14 thì a, b là nghiệm của phương trình x2-5x-14=0
Nếu u; v là nghiệm của phương trình x2-sx+p=0 thì điều kiện để có u và v là s2-4p>0
Bắt đầu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.Ôn lại các bài tập đã giải ,hoàn thành các bài tập có hướng dẫn.
3.Bài tập về nhà : 29, 30 (b ), 31 (b), 33 (b) trang 54 sgk .
Bài tập khuyến khích :
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình :
2x2 + 5x - 3 = 0 , không giải phương trình. Tính x1 - x 2 .
HƯỚNG DẪN vỊ nh
Học thuộc định lí vi ét và các ứng dụng .
Tôi xin trân trọng cảm ơn: - Các Thầy (Cô) giáo về dự giờ, đóng góp ý kiến cho tiết dạy!
-Cảm ơn BGH và tập thể lớp 9B trường THCS thị trấn chũ đã tạo mọi điều kiện giúp tôi hoàn thành bài giảng!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngô Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)