Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Ng Huong |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 22: Giải hệ phương trình
Bài 1 : giải hệ phương trình sau
Kết quả (x; y) = (0; 0)
Kết quả
đưa ra phương trình
Bài 2 : Giải hệ phương trình sau
đưa ra phương trình
Kết quả: phương trình vô nghiệm
Kết quả (x; y) = (3; 2)
Tiết 23: Giải hệ phương trình
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ
a) Đặt
ta có
suy ra
иp sè
a) Đặt
ta tỡm được
Kết qu? (x; y) = (5; 3)
c) Đặt
ta tỡm được
Kết qu? (x; y) = (1; 2)
Bài 2: Tìm giá trị của m để các đường thẳng sau đồng qui
a) y = (2m - 5)x - 5m
2x + 3y = 7
3x + 2y = 13
b) 5x + 11y = 8
10x - 7y = 74
4mx + (2m - 1)y = m + 2
a) Giải hệ phương trình
Ta được (x; y) = (5; - 1)
Thay x = 5; y = - 1 vào y = (2m - 5)x - 5m
ta tìm được m = 4,8
b) 5x + 11y = 8
10x - 7y = 74
4mx + (2m - 1)y = m + 2
b) Giải hệ phương trình
Ta được (x; y) = (6; - 2)
Thay x = 6; y = - 2 vào 4mx + (2m - 1)y = m + 2
Ta tìm được m = 0
Bài 1 : giải hệ phương trình sau
Kết quả (x; y) = (0; 0)
Kết quả
đưa ra phương trình
Bài 2 : Giải hệ phương trình sau
đưa ra phương trình
Kết quả: phương trình vô nghiệm
Kết quả (x; y) = (3; 2)
Tiết 23: Giải hệ phương trình
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ
a) Đặt
ta có
suy ra
иp sè
a) Đặt
ta tỡm được
Kết qu? (x; y) = (5; 3)
c) Đặt
ta tỡm được
Kết qu? (x; y) = (1; 2)
Bài 2: Tìm giá trị của m để các đường thẳng sau đồng qui
a) y = (2m - 5)x - 5m
2x + 3y = 7
3x + 2y = 13
b) 5x + 11y = 8
10x - 7y = 74
4mx + (2m - 1)y = m + 2
a) Giải hệ phương trình
Ta được (x; y) = (5; - 1)
Thay x = 5; y = - 1 vào y = (2m - 5)x - 5m
ta tìm được m = 4,8
b) 5x + 11y = 8
10x - 7y = 74
4mx + (2m - 1)y = m + 2
b) Giải hệ phương trình
Ta được (x; y) = (6; - 2)
Thay x = 6; y = - 2 vào 4mx + (2m - 1)y = m + 2
Ta tìm được m = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ng Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)