Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Mai Đức Vương |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Các Thầy Cô Về
Dự Giờ
Giáo Viên: Mai D?c Vuong
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai?
Câu 2: (b,c Bài16(SGK-45)): Dùng công thức nghiệm, giải các PT sau:
Vậy PT vô nghiệm.
Vậy PT có hai nghiệm:
* Nếu ? > 0 thi PT có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? =0 thỡ PT có nghiệm kép
Các bước giải phương trỡnh bậc hai
* Xét các hệ số a, b, c
* Kết luận: Nghiệm của PT
Chú ý: Nếu phương trỡnh ax2 + bx + c = 0
(a?0) có a và c trái dấu tức là a.c < 0 thỡ
Khi đó phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt
Đèi víi ph¬ng trình ax2 + bx + c = 0
(a?0) và biệt thức ?=b2- 4ac
* Nếu ? < 0 thỡ PT vô nghiệm
Tính ∆=b2- 4ac
* ∆ = 0 hoặc ∆ > 0 hoặc ∆ < 0
LUYỆN TẬP
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? =0 thỡ phương trỡnh có nghiệm kép
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh vô nghiệm
Chú ý: Nếu a.c < 0 ( a, c trái dấu )
Thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau
a) -5x2 +x+3 = 0
a =- 5; b =1; c = 3
= 12 - 4.(-3).5= 61
∆= b2 – 4ac
Do ?> 0 pt có hai nghiệm phân biệt
b) x2 - 6x +9 = 0
a = 1; b = -6; c = 9
Phương trỡnh có nghiệm kép
∆= (-6)2 – 4.9.1 = 0
c) 2 x2 - 4x = 0
a = 2 ; b = - 4 ; c = 0
∆= (-4)2 – 4.2.0 = 16
Do ? > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
d) 100 x2 - 25 = 0
∆ = 02 – 4. 100.(-25) = 10000
Do ? > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
Lưu ý: Nếu đề bài không yêu cầu dùng công thức nghiệm để giải thỡ đối với phương trỡnh khuyết b hoặc khuyết c, hoặc vế trái của phương trỡnh đưa được về hằng đẳng thức ta nên giải theo cách đã học đối với phương trỡnh bậc hai đặc biệt.
LUYỆN TẬP
Các bước giải pt bậc 2
Bài 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau
e)
? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
*Xét các hệ số a, b, c
*Tính ∆=b2- 4ac
*∆ = 0 hoặc ∆ > 0
hoặc ∆ < 0
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
LUYỆN TẬP
Bi 2: Cho PT (?n x)
mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0.(1)
Tỡm m d? pt cú nghi?m
* Nếu m ? 0
? = b2 - 4ac
= (2m - 1)2 - 4m(m+2)
= -12m + 1
Khai thác:
1)Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Chú ý: Với những pt dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của pt, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành :
0x2 + (2.0 - 1)x + 0 + 2 = 0
x = 2
PT có nghiệm: ∆ ≥ 0
-12m + 1 ≥ 0 m ≤ 1/12
Vậy: m ≠ 0, m ≤ 1/12
KL: với thì PT có nghiệm
Điều kiện để phương
trình có nghiệm
Hoặc
Để pt có nghiệm kép:
m = 1/12
Điều kiện để phương
trình có nghiệm kép
LUYỆN TẬP
Bi 2: Cho PT (?n x)
mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0.(1)
Tỡm m d? pt cú nghi?m
* Nếu m ? 0
? = b2 - 4ac
= (2m - 1)2 - 4m(m+2)
= -12m + 1
Khai thác:
1)Tìm m để phương trình có nghiệm kép
4)Tìm m để phương trình có 1 nghiệm.
m = 0 hoặc m = 1/12
Chú ý: Với những pt dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của pt, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành :
0x2 + (2.0 - 1)x + 0 + 2 = 0
x = 2
PT có nghiệm: ∆ ≥ 0
-12m + 1 ≥ 0 m ≤ 1/12
Vậy: m ≠ 0, m ≤ 1/12
KL: với thì PT có nghiệm
Để pt có nghiệm kép:
m = 1/12
2)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
PT 2 nghiệm phân biệt:
3)Tìm m để phương trình vô nghiệm.
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành : x = 2
* Nếu m ? 0
PT vô nghiệm ∆ < 0
-12m + 1 < 0 m >1/12
KL: với m>1/12 thì PT
vô nghiệm
LUYỆN TẬP
Điều kiện để phương
trình có nghiệm
Hoặc
Điều kiện để phương
trình có nghiệm kép
-Ôn lại công thức nghiệm và cách giải
-Điều kiện để pt vô nghiệm, có nghiệm, nghiệm kép
và hai nghiệm phân biêt
-Làm BT 20, 21, 22, 23, 24 sbt – 40
-Đọc trước bài : công thức nghiệm thu gọn
Tính Chất Hai Tiếp Tuyến Cắt Nhau
+ ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC.
+ ABC ngoại tiếp (I;ID ).
- Đường tròn (K;KD) bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC.
Bài 28 (trang 116/sgk)
Cho góc xAy khác góc bẹt. Tâm của các
Đường tròn tiếp xúc với 2 cạnh cảu góc xAy nằm trên đường nào
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở
cột phải để được khẳng định đúng ?.
1 b
2 d
3 a
4 c
5 e
Giờ học kết thúc
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
các em hoc tốt
Dự Giờ
Giáo Viên: Mai D?c Vuong
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai?
Câu 2: (b,c Bài16(SGK-45)): Dùng công thức nghiệm, giải các PT sau:
Vậy PT vô nghiệm.
Vậy PT có hai nghiệm:
* Nếu ? > 0 thi PT có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? =0 thỡ PT có nghiệm kép
Các bước giải phương trỡnh bậc hai
* Xét các hệ số a, b, c
* Kết luận: Nghiệm của PT
Chú ý: Nếu phương trỡnh ax2 + bx + c = 0
(a?0) có a và c trái dấu tức là a.c < 0 thỡ
Khi đó phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt
Đèi víi ph¬ng trình ax2 + bx + c = 0
(a?0) và biệt thức ?=b2- 4ac
* Nếu ? < 0 thỡ PT vô nghiệm
Tính ∆=b2- 4ac
* ∆ = 0 hoặc ∆ > 0 hoặc ∆ < 0
LUYỆN TẬP
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? =0 thỡ phương trỡnh có nghiệm kép
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh vô nghiệm
Chú ý: Nếu a.c < 0 ( a, c trái dấu )
Thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau
a) -5x2 +x+3 = 0
a =- 5; b =1; c = 3
= 12 - 4.(-3).5= 61
∆= b2 – 4ac
Do ?> 0 pt có hai nghiệm phân biệt
b) x2 - 6x +9 = 0
a = 1; b = -6; c = 9
Phương trỡnh có nghiệm kép
∆= (-6)2 – 4.9.1 = 0
c) 2 x2 - 4x = 0
a = 2 ; b = - 4 ; c = 0
∆= (-4)2 – 4.2.0 = 16
Do ? > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
d) 100 x2 - 25 = 0
∆ = 02 – 4. 100.(-25) = 10000
Do ? > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
Lưu ý: Nếu đề bài không yêu cầu dùng công thức nghiệm để giải thỡ đối với phương trỡnh khuyết b hoặc khuyết c, hoặc vế trái của phương trỡnh đưa được về hằng đẳng thức ta nên giải theo cách đã học đối với phương trỡnh bậc hai đặc biệt.
LUYỆN TẬP
Các bước giải pt bậc 2
Bài 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau
e)
? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
*Xét các hệ số a, b, c
*Tính ∆=b2- 4ac
*∆ = 0 hoặc ∆ > 0
hoặc ∆ < 0
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
LUYỆN TẬP
Bi 2: Cho PT (?n x)
mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0.(1)
Tỡm m d? pt cú nghi?m
* Nếu m ? 0
? = b2 - 4ac
= (2m - 1)2 - 4m(m+2)
= -12m + 1
Khai thác:
1)Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Chú ý: Với những pt dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của pt, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành :
0x2 + (2.0 - 1)x + 0 + 2 = 0
x = 2
PT có nghiệm: ∆ ≥ 0
-12m + 1 ≥ 0 m ≤ 1/12
Vậy: m ≠ 0, m ≤ 1/12
KL: với thì PT có nghiệm
Điều kiện để phương
trình có nghiệm
Hoặc
Để pt có nghiệm kép:
m = 1/12
Điều kiện để phương
trình có nghiệm kép
LUYỆN TẬP
Bi 2: Cho PT (?n x)
mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0.(1)
Tỡm m d? pt cú nghi?m
* Nếu m ? 0
? = b2 - 4ac
= (2m - 1)2 - 4m(m+2)
= -12m + 1
Khai thác:
1)Tìm m để phương trình có nghiệm kép
4)Tìm m để phương trình có 1 nghiệm.
m = 0 hoặc m = 1/12
Chú ý: Với những pt dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của pt, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành :
0x2 + (2.0 - 1)x + 0 + 2 = 0
x = 2
PT có nghiệm: ∆ ≥ 0
-12m + 1 ≥ 0 m ≤ 1/12
Vậy: m ≠ 0, m ≤ 1/12
KL: với thì PT có nghiệm
Để pt có nghiệm kép:
m = 1/12
2)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
PT 2 nghiệm phân biệt:
3)Tìm m để phương trình vô nghiệm.
* Nếu m = 0
Pt (1) trở thành : x = 2
* Nếu m ? 0
PT vô nghiệm ∆ < 0
-12m + 1 < 0 m >1/12
KL: với m>1/12 thì PT
vô nghiệm
LUYỆN TẬP
Điều kiện để phương
trình có nghiệm
Hoặc
Điều kiện để phương
trình có nghiệm kép
-Ôn lại công thức nghiệm và cách giải
-Điều kiện để pt vô nghiệm, có nghiệm, nghiệm kép
và hai nghiệm phân biêt
-Làm BT 20, 21, 22, 23, 24 sbt – 40
-Đọc trước bài : công thức nghiệm thu gọn
Tính Chất Hai Tiếp Tuyến Cắt Nhau
+ ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC.
+ ABC ngoại tiếp (I;ID ).
- Đường tròn (K;KD) bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC.
Bài 28 (trang 116/sgk)
Cho góc xAy khác góc bẹt. Tâm của các
Đường tròn tiếp xúc với 2 cạnh cảu góc xAy nằm trên đường nào
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở
cột phải để được khẳng định đúng ?.
1 b
2 d
3 a
4 c
5 e
Giờ học kết thúc
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
các em hoc tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)