Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Anh Thu |
Ngày 05/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯƠNG THCS KIM ĐỒNG - DUY XUYÊN
ĐẠI SỐ 9 :
Tiết 57: LUYỆN TẬP (HỆ THỨC VIET)
GV: LÊ TRUNG TiẾN
Năm học: 2010 - 2011
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a.
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
1./ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của các phương trình sau:
5x2 – x – 4 = 0 b) -2x2 + 3x – 7 = 0
c) 5x2 – x – 35 = 0 d) 25x2 + 10x + 1 = 0
x1 + x2 = 1/5 x1 .x2 = - 4/5
PT Vô nghiệm
x1 + x2 = 1/5 x1 .x2 = - 7
x1 + x2 = -2/5 x1 .x2 = 1/25
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
*) Khi tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai ta phải tính để kiểm tra điều kiện có nghiệm của PT.
Dạng 1: Dựa vào hệ thức Viet tính tổng và tích các nghiệm của phương trình.
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a.
*) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng2: Dựa vào tổng các hệ số a, b, c tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a) 35x2 – 37x + 2 = 0
Ta có: a + b + c =
35 + (– 37) +2 = 0
=> x1 = 1 ; x2 = 2/35
b) x2 – 49x – 50 = 0
Ta có: a - b + c =
1 - (– 49) + (-50) = 0
=> x1 = -1 ; x2 = 50
c) 7x2 +500 x – 507 = 0
Ta có: a + b + c =
7 + 500 + (-507) = 0
=> x1 = 1 ; x2 = - 507/7
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a + b + c = 0 , thì x1= 1 ; x2 =
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a - b + c = 0 , thì: x1 = -1; x2 = -
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng:u + v = S và tích: u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của P/trình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng3: Vận dụng Hệ thức Viet để tính nhẩm nghiệm PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0):
1./ Tính nhẩm nghiệm của các PT sau:
x2 – 9x + 20 = 0
Ta có: x1 + x2 = - 3 và x1.x2 = - 10
=> x1 = 2 ; x2 = - 5
b) x2 + 3x – 10 = 0
Ta có: x1 + x2 = 9 và x1.x2 = 20
=> x1 = 4 ; x2 = 5
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a + b + c = 0 , thì x1= 1 ; x2 =
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a - b + c = 0 , thì: x1 = -1; x2 = -
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng: u + v = S
và tích: u.v = P
thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình:
X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng4: Tìm 2 số và khi biết tổng và tích của chúng
1./ Tìm 2 sô x và y , biết : x + y = 12 và x.y = 40
Giải: Hai số x và y là nghiệm của PT:
x2 – 12x + 40 = 0
- Theo Viet ta có: x1 + x2 = 12 và x1.x2 = 40
x1 = 8 ; x2 = 5 .
( Vậy ta có x = 8 và y = 5 Hoặc x = 5 và y = 8 )
2./ Tìm 2 sô biết tổng của chúng bằng – 8 và tích của chúng bằng – 105?
Giải: Hai số cần tìm là nghiệm của PT: x2 + 8x - 105 = 0
Vậy 2 số cần tìm là: -11 và 7
*) Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
3./ Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 5 và tích của chúng bằng 7 ?
- Ta có: 52 – 4.7 = 25 – 28 = -3 < 0 . Vậy không có 2 số thỏa mãn đề bài
II/ BÀI TẬP:
Dạng5: Tìm m để PT sau có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
Giải:
PT có nghiệm khi:
x1 + x2 = 2
x1.x2 = m .
1./ x2 – 2x + m = 0
2./ x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0
Giải:
PT có nghiệm khi:
x1 + x2 = -2(m – 1)
x1.x2 = m2
DẶN DÒ VỀ NHÀ:
A/ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
B/ Làm các bài tập tương tự sau:
Tìm 2 số a và b, biết :
a + b = 9 và a.b = 18 ; a + b = -5 và a.b = 6 .
2) Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm của các PT sau:
7x2 – 3x + 5 = 0 ; b) 4x2 – 6 x - 10 = 0.
3) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
3x2 - 5x – 8 = 0 ; 9x2 + 12x – 21 = 0 ; x2 + 9x +20 = 0
4*) Biết : a2 + b2 = (a + b)2 – 2ab.
Áp dụng: Tìm m để PT : 2x2 – 5x + (2m – 1) = 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho:
x12 + x22 = 8
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
ĐẠI SỐ 9 :
Tiết 57: LUYỆN TẬP (HỆ THỨC VIET)
GV: LÊ TRUNG TiẾN
Năm học: 2010 - 2011
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a.
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
1./ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của các phương trình sau:
5x2 – x – 4 = 0 b) -2x2 + 3x – 7 = 0
c) 5x2 – x – 35 = 0 d) 25x2 + 10x + 1 = 0
x1 + x2 = 1/5 x1 .x2 = - 4/5
PT Vô nghiệm
x1 + x2 = 1/5 x1 .x2 = - 7
x1 + x2 = -2/5 x1 .x2 = 1/25
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
*) Khi tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai ta phải tính để kiểm tra điều kiện có nghiệm của PT.
Dạng 1: Dựa vào hệ thức Viet tính tổng và tích các nghiệm của phương trình.
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a.
*) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng2: Dựa vào tổng các hệ số a, b, c tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a) 35x2 – 37x + 2 = 0
Ta có: a + b + c =
35 + (– 37) +2 = 0
=> x1 = 1 ; x2 = 2/35
b) x2 – 49x – 50 = 0
Ta có: a - b + c =
1 - (– 49) + (-50) = 0
=> x1 = -1 ; x2 = 50
c) 7x2 +500 x – 507 = 0
Ta có: a + b + c =
7 + 500 + (-507) = 0
=> x1 = 1 ; x2 = - 507/7
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a + b + c = 0 , thì x1= 1 ; x2 =
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a - b + c = 0 , thì: x1 = -1; x2 = -
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng:u + v = S và tích: u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của P/trình: X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng3: Vận dụng Hệ thức Viet để tính nhẩm nghiệm PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0):
1./ Tính nhẩm nghiệm của các PT sau:
x2 – 9x + 20 = 0
Ta có: x1 + x2 = - 3 và x1.x2 = - 10
=> x1 = 2 ; x2 = - 5
b) x2 + 3x – 10 = 0
Ta có: x1 + x2 = 9 và x1.x2 = 20
=> x1 = 4 ; x2 = 5
Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
1/ HỆ THỨC VIET:
PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:
2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a + b + c = 0 , thì x1= 1 ; x2 =
*) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:
a - b + c = 0 , thì: x1 = -1; x2 = -
3/ TÌM 2 SỐ KHI BiẾT TỔNG VÀ TÍCH:
Tìm 2 số u và v nếu biết tổng: u + v = S
và tích: u.v = P
thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình:
X2 – SX + P = 0
I/ Lý thuyết:
II/ BÀI TẬP:
Dạng4: Tìm 2 số và khi biết tổng và tích của chúng
1./ Tìm 2 sô x và y , biết : x + y = 12 và x.y = 40
Giải: Hai số x và y là nghiệm của PT:
x2 – 12x + 40 = 0
- Theo Viet ta có: x1 + x2 = 12 và x1.x2 = 40
x1 = 8 ; x2 = 5 .
( Vậy ta có x = 8 và y = 5 Hoặc x = 5 và y = 8 )
2./ Tìm 2 sô biết tổng của chúng bằng – 8 và tích của chúng bằng – 105?
Giải: Hai số cần tìm là nghiệm của PT: x2 + 8x - 105 = 0
Vậy 2 số cần tìm là: -11 và 7
*) Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0
3./ Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 5 và tích của chúng bằng 7 ?
- Ta có: 52 – 4.7 = 25 – 28 = -3 < 0 . Vậy không có 2 số thỏa mãn đề bài
II/ BÀI TẬP:
Dạng5: Tìm m để PT sau có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT)
Giải:
PT có nghiệm khi:
x1 + x2 = 2
x1.x2 = m .
1./ x2 – 2x + m = 0
2./ x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0
Giải:
PT có nghiệm khi:
x1 + x2 = -2(m – 1)
x1.x2 = m2
DẶN DÒ VỀ NHÀ:
A/ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
B/ Làm các bài tập tương tự sau:
Tìm 2 số a và b, biết :
a + b = 9 và a.b = 18 ; a + b = -5 và a.b = 6 .
2) Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm của các PT sau:
7x2 – 3x + 5 = 0 ; b) 4x2 – 6 x - 10 = 0.
3) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
3x2 - 5x – 8 = 0 ; 9x2 + 12x – 21 = 0 ; x2 + 9x +20 = 0
4*) Biết : a2 + b2 = (a + b)2 – 2ab.
Áp dụng: Tìm m để PT : 2x2 – 5x + (2m – 1) = 0 có 2 nghiệm x1; x2 sao cho:
x12 + x22 = 8
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)