Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIÊM TRA BÀI CŨ:
1.Điền vào chỗ có dấu ... để được kết luận đúng:
> 0
= 0
< 0
a)2x2- 5x +1 =0
=25 -8 =17>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) -3x2 +2x +8 =0
Giải:
=4+96=100>0
a=2; b =-5; c= 1
a=-3; b =2; c=8
Giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 21/41(sbt)Xác định các hệ số a, b, c rồi giải phương trình sau:
a=... ;b =.......... .........; c= ....
2
Giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
20b/40(sbt)Giải phương trình sau:
b) 4x2 -4x +1 =0
Bằng công thức nghiệm
Bằng cách khác
a=... ; b =... ; c= ....
1
-4
4
= 16 - 16 = 0
Phương trình có nghiệm số kép:
4x2 -4x +1 =0
Phương trình có nghiệm số kép:
d) -3x2 +2x +8 =0(1)
Giải:
=4+96=100>0
a=-3; b =2; c=8
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
20b/40(sbt)Giải phương trình sau:
Ta có thê nhân cả hai vế với -1 để hệ số a>0
a=3; b =-2; c=-8
=4+96=100>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
15d/40(sbt)Giải phương trình sau:
Cách1: Dùng công thức nghiệm:
a=6; b =35; c=0
= 352 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cách2: Đưa về phương trình tích
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Hoạt động nhóm
bài 22/41(sbt):cho phương trình 2x2+x-3 =0(1) a) Vẽ các đồ thị của hai hàm số: y= 2x2, y = - x +3 trong cùng một mặt phăng toạ độ.
b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị
Hai đồ thị cắt nhau tại A(-1,5; 4,5) và B(1;2) nên x1= -1,5 và x2 =1
Giải thích vì sao x1= -1,5 và x2 =1 là nghiệm của phương trình đã cho
x1= -1,5 là nghiệm của (1) vì: 2(-1,5)2 + (-1,5)-3 = 4,5+ (-1,5) -3 =0
x2= 1 là nghiệm của (1) vì: 2.12 + 1-3= 2+1 -3 =0
c)Giải phương trình đã cho bằng công thức nghiệm, so sánh kết quả tìm được ở câu b
2x2 + x -3 =0
a=2; b =1; c= -3
Giải:
Phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt
Kết quả trùng với câu b
Tìm hoành độ giao điểm của hai hàm số:
Giải:
Giải phương trình ta được :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Làm bài tập 21,23,24/ 41 sbt.
Đọc "Bài đọc thêm": Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
Tìm hiểu bài Công thức nghiệm thu gọn
CHÚC QUÝ THẦY CÔ KHOẺ
CÁC EM HỌC TỐT
1.Điền vào chỗ có dấu ... để được kết luận đúng:
> 0
= 0
< 0
a)2x2- 5x +1 =0
=25 -8 =17>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) -3x2 +2x +8 =0
Giải:
=4+96=100>0
a=2; b =-5; c= 1
a=-3; b =2; c=8
Giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 21/41(sbt)Xác định các hệ số a, b, c rồi giải phương trình sau:
a=... ;b =.......... .........; c= ....
2
Giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
20b/40(sbt)Giải phương trình sau:
b) 4x2 -4x +1 =0
Bằng công thức nghiệm
Bằng cách khác
a=... ; b =... ; c= ....
1
-4
4
= 16 - 16 = 0
Phương trình có nghiệm số kép:
4x2 -4x +1 =0
Phương trình có nghiệm số kép:
d) -3x2 +2x +8 =0(1)
Giải:
=4+96=100>0
a=-3; b =2; c=8
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
20b/40(sbt)Giải phương trình sau:
Ta có thê nhân cả hai vế với -1 để hệ số a>0
a=3; b =-2; c=-8
=4+96=100>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
15d/40(sbt)Giải phương trình sau:
Cách1: Dùng công thức nghiệm:
a=6; b =35; c=0
= 352 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cách2: Đưa về phương trình tích
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Hoạt động nhóm
bài 22/41(sbt):cho phương trình 2x2+x-3 =0(1) a) Vẽ các đồ thị của hai hàm số: y= 2x2, y = - x +3 trong cùng một mặt phăng toạ độ.
b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị
Hai đồ thị cắt nhau tại A(-1,5; 4,5) và B(1;2) nên x1= -1,5 và x2 =1
Giải thích vì sao x1= -1,5 và x2 =1 là nghiệm của phương trình đã cho
x1= -1,5 là nghiệm của (1) vì: 2(-1,5)2 + (-1,5)-3 = 4,5+ (-1,5) -3 =0
x2= 1 là nghiệm của (1) vì: 2.12 + 1-3= 2+1 -3 =0
c)Giải phương trình đã cho bằng công thức nghiệm, so sánh kết quả tìm được ở câu b
2x2 + x -3 =0
a=2; b =1; c= -3
Giải:
Phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt
Kết quả trùng với câu b
Tìm hoành độ giao điểm của hai hàm số:
Giải:
Giải phương trình ta được :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Làm bài tập 21,23,24/ 41 sbt.
Đọc "Bài đọc thêm": Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
Tìm hiểu bài Công thức nghiệm thu gọn
CHÚC QUÝ THẦY CÔ KHOẺ
CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)