Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Võ Thanh Phong |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng QUý thầy cô HUYệN Bù ĐĂNG
về dự GIờ LớP 9A8
GIáO VIÊN: Võ THANH PHONG
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy điền vào chổ trống (…) để được khẳng định đúng:
1. xác định khi…......
2.
… nếu A 0
… nếu A < 0
A 0
A
- A
Bài tập: Tìm y để căn thức sau xác định:
NHẮC LẠI MỘT SỐ QUY ƯỚC
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Ghi bài.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Tiết 3: LUYỆN TẬP
* Kiến thức cơ bản:
xác định khi A 0
A nếu A 0
- A nếu A < 0
* Bài tập:
BT1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Giải:
có nghĩa khi
x -1> 0 (vì 2 > 0)
có nghĩa với mọi x (vì x2 0 với mọi x nên x2 + 2 2 với mọi x)
BT2: Tính:
= 9.5 + 14 : 7
= 45 + 2
= 47
= 3 + 5
= 8
BT3: Rút gọn các biểu thức sau:
với a 0
với a < 0
= 8a – 5a (do a 0)
= 3a
= - 5a - 4a (do a < 0)
= - 9a
= 4a2 + 2a2
= 6a2
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:
xác định khi:
A. x 2
D. x -2
C. x -2
B. x 2
Câu 2:
xác định khi:
A. x -1
B. x -1
C. Với x R
D. x -1
Câu 3:
Kết quả phép tính
bằng:
A. 30
B. -10
C. 80
D. -20
Câu 4:
Thu gọn biểu thức
được kết quả:
A. 4
B.
C.
D.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Trong vở bài tập của bạn An có bài tập:
Bạn An giải như sau:
với x < 2
Rút gọn biểu thức:
(vì x < 2)
Hãy kiểm tra lời giải và sửa lại chổ sai (nếu có).
Tiết 3: LUYỆN TẬP
* Kiến thức cơ bản:
xác định khi A 0
A nếu A 0
- A nếu A < 0
* Bài tập:
BT1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Giải:
có nghĩa khi
x -1> 0 (vì 2 > 0)
có nghĩa với mọi x (vì x2 0 với mọi x nên x2 + 2 2 với mọi x)
BT2: Tính:
= 9.5 + 14 : 7
= 45 + 2
= 47
= 3 + 5
= 8
BT3: Rút gọn các biểu thức sau:
với a 0
với a < 0
= 8a – 5a (do a 0)
= 3a
= - 5a - 4a (do a < 0)
= - 9a
= 4a2 + 2a2
= 6a2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Luyện tập lại các bài tập về tìm ĐK để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức.
- Làm các bài tập 14,15,16 Trang 11,12 SGK. Xem trước
bài 3 “ LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG”
Hướng dẫn:
BT14: Với a 0 thì a = ( )2
a) x2 – 3 =
b)
GIáO VIÊN: Võ THANH PHONG
CHúC SứC KHỏE Và Chào THÂN áI!
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 9A8
về dự GIờ LớP 9A8
GIáO VIÊN: Võ THANH PHONG
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy điền vào chổ trống (…) để được khẳng định đúng:
1. xác định khi…......
2.
… nếu A 0
… nếu A < 0
A 0
A
- A
Bài tập: Tìm y để căn thức sau xác định:
NHẮC LẠI MỘT SỐ QUY ƯỚC
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Ghi bài.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Tiết 3: LUYỆN TẬP
* Kiến thức cơ bản:
xác định khi A 0
A nếu A 0
- A nếu A < 0
* Bài tập:
BT1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Giải:
có nghĩa khi
x -1> 0 (vì 2 > 0)
có nghĩa với mọi x (vì x2 0 với mọi x nên x2 + 2 2 với mọi x)
BT2: Tính:
= 9.5 + 14 : 7
= 45 + 2
= 47
= 3 + 5
= 8
BT3: Rút gọn các biểu thức sau:
với a 0
với a < 0
= 8a – 5a (do a 0)
= 3a
= - 5a - 4a (do a < 0)
= - 9a
= 4a2 + 2a2
= 6a2
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:
xác định khi:
A. x 2
D. x -2
C. x -2
B. x 2
Câu 2:
xác định khi:
A. x -1
B. x -1
C. Với x R
D. x -1
Câu 3:
Kết quả phép tính
bằng:
A. 30
B. -10
C. 80
D. -20
Câu 4:
Thu gọn biểu thức
được kết quả:
A. 4
B.
C.
D.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Trong vở bài tập của bạn An có bài tập:
Bạn An giải như sau:
với x < 2
Rút gọn biểu thức:
(vì x < 2)
Hãy kiểm tra lời giải và sửa lại chổ sai (nếu có).
Tiết 3: LUYỆN TẬP
* Kiến thức cơ bản:
xác định khi A 0
A nếu A 0
- A nếu A < 0
* Bài tập:
BT1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Giải:
có nghĩa khi
x -1> 0 (vì 2 > 0)
có nghĩa với mọi x (vì x2 0 với mọi x nên x2 + 2 2 với mọi x)
BT2: Tính:
= 9.5 + 14 : 7
= 45 + 2
= 47
= 3 + 5
= 8
BT3: Rút gọn các biểu thức sau:
với a 0
với a < 0
= 8a – 5a (do a 0)
= 3a
= - 5a - 4a (do a < 0)
= - 9a
= 4a2 + 2a2
= 6a2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Luyện tập lại các bài tập về tìm ĐK để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức.
- Làm các bài tập 14,15,16 Trang 11,12 SGK. Xem trước
bài 3 “ LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG”
Hướng dẫn:
BT14: Với a 0 thì a = ( )2
a) x2 – 3 =
b)
GIáO VIÊN: Võ THANH PHONG
CHúC SứC KHỏE Và Chào THÂN áI!
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 9A8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)