Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đào Minh Hải |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ 5, ngày 23 tháng 2 năm 2012
Bài dạy đại số 9 - tiết 52 : luyện tập
Giáo viên thực hiện : đào thị thu hà
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học
2/ Trong các phương trỡnh sau phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trỡnh đó.
PT5: 2x - 5 = 0
1/ Phát biểu định nghĩa phương trỡnh bậc hai một ẩn. Lấy 2 ví dụ là phương trỡnh bậc 2 một ẩn
kiểm tra bài cũ
PT2: x2 - 8 = 0
PT3: x2 + 3x3 - 5 = 0
PT6: 5x2 = 0
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
PT2: x2 - 8 = 0 (a = 1; b = 0 ; c = -8)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0 (a=2; b=-5; c= 2)
PT6: 5x2 = 0 (a = 5 ; b = 0 ; c = 0)
PT5: 2x - 5 = 0
PT3: x2 + 3x3 - 5 = 0
Tiết 52: Luyện tập
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
Bài 1:
Giải phương trình sau:
(phương trình bậc hai khuyết c)
1)
2) -0,4x2 + 1,2x = 0
Cách giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
Giải phương trình sau:
1) x2 - 8 = 0
(phương trình bậc hai khuyết b)
2) 0,4x2 + 1 = 0
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
Tiết 52: Luyện tập
Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai khuyết c)
Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai khuyết b)
Phương pháp giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
Tiết 52: Luyện tập
Giải pt: 2x2 - 5x + 2 = 0
? x2 - . . .x = - 1
? x2 - 2x. + ..... = - 1 + ....
?(x - ...) = ....
? x- = ...
hoặc x- = ...
? x = .......
hoặc x = ....
PT có hai nghiệm là:
x1 = .....
; x2 = ....
? 2x2 - 5x = ..
2
lời giải đúng
1, Hãy điền vào chỗ (.) để được
-2
2
2
Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Phương pháp giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
1 đ
1 đ
2 đ
2 đ
1 đ
2 đ
1 đ
Tiết 52: Luyện tập
1) Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Cách giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Cách giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
2) Giải phương trình sau:
x2 - 8x + 2006 = 0
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
Bài 4:
a) Phương trình sau có là phương trình bậc hai một ẩn không?
(m - 1)x2 - 2x + m + 3 = 0 (m là một hằng số)
b) Giải phương trình trên với m = 2
Bài tập về nhà:
? Lm cc bi tp 15, 16, 18, 19 / SBT- tr40
Đọc trước bài " Công thức nghiệm của
phương trình bậc hai"
Nhớ nhé !
Bài 4:
Hãy viết một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là x = 2 và x = 3
Giải:
Các giá trị x = 2 và x = 3 là nghiệm của phương trình bậc 2
? (x - 2).(x - 3) = 0
? x2 - 3x - 2x + 6 = 0
? x2 - 5x + 6 = 0
Vậy x2 - 5x + 6 = 0 là một phương trình bậc hai có các nghiệm là x = 2và x = 3
Bài dạy đại số 9 - tiết 52 : luyện tập
Giáo viên thực hiện : đào thị thu hà
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học
2/ Trong các phương trỡnh sau phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trỡnh đó.
PT5: 2x - 5 = 0
1/ Phát biểu định nghĩa phương trỡnh bậc hai một ẩn. Lấy 2 ví dụ là phương trỡnh bậc 2 một ẩn
kiểm tra bài cũ
PT2: x2 - 8 = 0
PT3: x2 + 3x3 - 5 = 0
PT6: 5x2 = 0
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
PT2: x2 - 8 = 0 (a = 1; b = 0 ; c = -8)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0 (a=2; b=-5; c= 2)
PT6: 5x2 = 0 (a = 5 ; b = 0 ; c = 0)
PT5: 2x - 5 = 0
PT3: x2 + 3x3 - 5 = 0
Tiết 52: Luyện tập
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
Bài 1:
Giải phương trình sau:
(phương trình bậc hai khuyết c)
1)
2) -0,4x2 + 1,2x = 0
Cách giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
Giải phương trình sau:
1) x2 - 8 = 0
(phương trình bậc hai khuyết b)
2) 0,4x2 + 1 = 0
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
Tiết 52: Luyện tập
Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai khuyết c)
Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai khuyết b)
Phương pháp giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
PT2: x2 - 8 = 0
(PT bậc hai khuyết b)
PT4: 2x2 - 5x + 2 = 0
(PT bậc hai đầy đủ)
Tiết 52: Luyện tập
Giải pt: 2x2 - 5x + 2 = 0
? x2 - . . .x = - 1
? x2 - 2x. + ..... = - 1 + ....
?(x - ...) = ....
? x- = ...
hoặc x- = ...
? x = .......
hoặc x = ....
PT có hai nghiệm là:
x1 = .....
; x2 = ....
? 2x2 - 5x = ..
2
lời giải đúng
1, Hãy điền vào chỗ (.) để được
-2
2
2
Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Phương pháp giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
1 đ
1 đ
2 đ
2 đ
1 đ
2 đ
1 đ
Tiết 52: Luyện tập
1) Giải phương trình sau: 2x2 - 5x + 2 = 0
Bài 1:
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Cách giải:
- Đặt nhân tử chung đưa về dạng phương trình tích.
- áp dụng cách giải phương trình tích
Bài 2:
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Cách giải:
- Chuyển hạng tử không chứa ẩn sang vế phải.
- Chia 2 vế cho hệ số a đưa về dạng vế trái là một bình
phương, vế phải là hằng số rồi áp dụng:
Bài 3:
(Phương trình bậc hai đầy đủ)
2) Giải phương trình sau:
x2 - 8x + 2006 = 0
PT6: 5x2 = 0
(PT bậc hai khuyết b và c)
Bài 4:
a) Phương trình sau có là phương trình bậc hai một ẩn không?
(m - 1)x2 - 2x + m + 3 = 0 (m là một hằng số)
b) Giải phương trình trên với m = 2
Bài tập về nhà:
? Lm cc bi tp 15, 16, 18, 19 / SBT- tr40
Đọc trước bài " Công thức nghiệm của
phương trình bậc hai"
Nhớ nhé !
Bài 4:
Hãy viết một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là x = 2 và x = 3
Giải:
Các giá trị x = 2 và x = 3 là nghiệm của phương trình bậc 2
? (x - 2).(x - 3) = 0
? x2 - 3x - 2x + 6 = 0
? x2 - 5x + 6 = 0
Vậy x2 - 5x + 6 = 0 là một phương trình bậc hai có các nghiệm là x = 2và x = 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Minh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)