Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Dung |
Ngày 05/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Trường PTDTNT THCS huyện Tiểu Cần
Giáo viên dạy: Lê Thị Mỹ Dung
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho một ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn và chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trình.
2. BT 12b, e tr 42 SGK. Giải các phương trình sau:
b) 5x2 – 20 = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0.
Môn Đại số 9
Luyện tập §3
Tuần 29 Tiết 55
Bài 1(BT 15 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
a) 7x2 – 5x = 0; c) 3,4x2 + 8,2x = 0
.
Bài 2 (BT 16 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
c) 1,2x2 – 0,192 = 0; d) 1172,5x2 + 42,18 = 0.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Giải
d) 1172,5x2 + 42,18 = 0.
Bài giải như sau vẫn đúng
Cách giải phương trình ax2 + c = 0
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Vì 1172,5x2 + 42,18 > 0 với mọi x nên phương trình 1172,5x2 + 42,18 = 0 vô nghiệm.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Bài 3 (BT 17 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
a) (x – 3)2 = 4;
d) (2,1x – 1,2)2 – 0,25 = 0.
Giải
d) (2,1x – 1,2)2 – 0,25 = 0
.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
a) x2 + 8x = -2
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
.
Giải
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
2 và 5 là hai nghiệm của phương trình (x – 2)(x – 5) = 0
hay x2 – 7x + 10 = 0.
Giải
Củng cố
2) Cách giải
- Nếu b = c = 0 thì ax2 = 0 có nghiệm x = 0.
* ac > 0: Phương trình vô nghiệm;
Hoặc biến đổi tương đương về dạng phương trình tích của hai nhân tử bậc nhất
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
- Làm BT 15b, d, 16 a, b 17b, c, 18, 19 c, d tr 40 SBT.
- Đọc trước bài Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0 theo các bước như ví dụ 3
trong bài học.
Bài học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Trường PTDTNT THCS huyện Tiểu Cần
Giáo viên dạy: Lê Thị Mỹ Dung
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho một ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn và chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trình.
2. BT 12b, e tr 42 SGK. Giải các phương trình sau:
b) 5x2 – 20 = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0.
Môn Đại số 9
Luyện tập §3
Tuần 29 Tiết 55
Bài 1(BT 15 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
a) 7x2 – 5x = 0; c) 3,4x2 + 8,2x = 0
.
Bài 2 (BT 16 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
c) 1,2x2 – 0,192 = 0; d) 1172,5x2 + 42,18 = 0.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Giải
d) 1172,5x2 + 42,18 = 0.
Bài giải như sau vẫn đúng
Cách giải phương trình ax2 + c = 0
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Vì 1172,5x2 + 42,18 > 0 với mọi x nên phương trình 1172,5x2 + 42,18 = 0 vô nghiệm.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Bài 3 (BT 17 tr 40 SBT). Giải các phương trình:
a) (x – 3)2 = 4;
d) (2,1x – 1,2)2 – 0,25 = 0.
Giải
d) (2,1x – 1,2)2 – 0,25 = 0
.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
a) x2 + 8x = -2
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
.
Giải
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
Tuần 29 Tiết 55 Luyện tập §3
2 và 5 là hai nghiệm của phương trình (x – 2)(x – 5) = 0
hay x2 – 7x + 10 = 0.
Giải
Củng cố
2) Cách giải
- Nếu b = c = 0 thì ax2 = 0 có nghiệm x = 0.
* ac > 0: Phương trình vô nghiệm;
Hoặc biến đổi tương đương về dạng phương trình tích của hai nhân tử bậc nhất
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
- Làm BT 15b, d, 16 a, b 17b, c, 18, 19 c, d tr 40 SBT.
- Đọc trước bài Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0 theo các bước như ví dụ 3
trong bài học.
Bài học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)