Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Hùng |
Ngày 05/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A4
GIÁO VIÊN :Nguyễn Vũ Hùng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
TRƯƠNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
Chào mừng các THẦY CÔ GIÁO
và các em học sinh
1) Cho pt : x2 – 5x + 4 = 0
Không giải pt hãy tính :
a) x1 + x2 , x1.x2 b) x12 + x22
KIỂM TRA BÀI CŨ
GiẢI :
a) Do = 25 – 16 = 9 > 0 , nên
pt luôn có 2 nghiệm x1 và x2
Ta có : S = x1 + x2 =
và P = x1 .x2 =
=4
=5
b) x12 + x22
= (x1 + x2)2 – 2x1x2
= 52 – 2.4
= 25 – 8 = 17
2) Lập phương trình bậc hai nhận
hai số 5 và 7 làm hai nghiệm.
GiẢI :
Ta có : S = 5 + 7 = 12
P = 5. 7 = 35
Nên 5 và 7 là hai nghiệm của phương
trình :
?
?
x2 – 12 x + 35 = 0
x2 – S x + P = 0
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Cho pt: x2 +2(m – 1)x + m2 = 0 (1)
2) Định m để pt (1) luôn có nghiệm
Giải:
1) Khi m = - 4 thì (1) có dạng :
1) Giải pt (1) khi m = - 4
Ta có : / = 25 – 16 = 9 >0
x2 – 10x + 16 = 0
Nên pt có 2 nghiệm phân biệt:
2) Ta có : / = b’2 – ac
= m2 – 2m + 1 – m2
= – 2m + 1
(1) Có nghiệm khi ≥ 0
– 2m + 1 ≥ 0
– 2m ≥ – 1
m ≤
3)Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của (1).
a) Tính : x1 + x2 ; x1.x2 theo m
b) Tính : A = x12 + x22 - x1.x2
c) Tìm giá trị m để A = 13
3a) Ta có : S= x1 + x2 =
P = x1.x2 =
-
3b) Ta có : A = x12 + x22 - x1.x2
= (x1+x2)2 – 3x1x2
= [- ( 2m – 2 )]2 – 3 m2
= 4m2 – 8 m + 4 – 3m2
= m2 – 8 m + 4
3c) A = 13
m2 – 8 m + 4 = 13
m2 – 8 m – 9 = 0
( Không thỏa ĐK )
Vậy m = - 1
( a + c = - 8 = b )
Giải:
( m là tham số )
x2 = 5 + 3 = 8
x1 = 5 – 3 = 2 ;
2(m – 1)
m2
=(m – 1)2 – m2
Bài 2: ( Bài tập về nhà )
Cho ph trình: x2 - 2(m +1)x + m – 1 = 0 (1)
1) Giải pt (1) khi m = -2
Hướng dẫn câu 3
2) Chứng tỏ pt(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
3) Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa 3x1 + x2 = 4
(m là tham số )
c) Ta giải hệ gồm 3 phương trình
Từ (2) rút x2 theo x1 , rồi thế vào (1)
Ta tìm được x2 và x1 theo tham số m
Sau đó thế x1 và x2 vào (3 ) , ta sẽ tìm được giá trị m theo yêu cầu bài toán
Bài 3:
Cho ph trình: 2x2 - 7x + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2
Không giải phương trình,hãy lập pt có 2 nghiệm là 2 số :1+ x1 và 1+x2
Đáp số : m = – 1 hoặc m = 2/3
tính được x2
3x1 + x2 = 4 (1)
x1 + x2 =
2(m +1)
(2)
x1.x2 =
m – 1
(3)
DẶN DÒ VỀ NHÀ
2/ Vẽ đồ thị (P) :y = ax2 (a ≠ 0 ) và đường thẳng (d):y = ax +b (a ≠ 0)
Từ đó xác định tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên
2/ Hệ thức Vi-ét …Dạng bài tập 1 và 2 vừa luyện tập
1/Ôn lại các kiến thức đã học trong đầu chương IV
2/Làm thêm các bài tập:35( a;c), 36 (b,c);40 SBT trang 43 & 44
3/ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết giữa chương IV
Gồm : 1/ Giải 3 bài pt bậc hai một ẩn
6
Bài học đến đây đã kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
Kính chuùc quyù thaày coâ giaùo
vaø caùc em hoïc sinh nhieàu söùc khoûe
S
S
S
Đ
Đ
Đ
S
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A4
GIÁO VIÊN :Nguyễn Vũ Hùng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
TRƯƠNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
Chào mừng các THẦY CÔ GIÁO
và các em học sinh
1) Cho pt : x2 – 5x + 4 = 0
Không giải pt hãy tính :
a) x1 + x2 , x1.x2 b) x12 + x22
KIỂM TRA BÀI CŨ
GiẢI :
a) Do = 25 – 16 = 9 > 0 , nên
pt luôn có 2 nghiệm x1 và x2
Ta có : S = x1 + x2 =
và P = x1 .x2 =
=4
=5
b) x12 + x22
= (x1 + x2)2 – 2x1x2
= 52 – 2.4
= 25 – 8 = 17
2) Lập phương trình bậc hai nhận
hai số 5 và 7 làm hai nghiệm.
GiẢI :
Ta có : S = 5 + 7 = 12
P = 5. 7 = 35
Nên 5 và 7 là hai nghiệm của phương
trình :
?
?
x2 – 12 x + 35 = 0
x2 – S x + P = 0
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Cho pt: x2 +2(m – 1)x + m2 = 0 (1)
2) Định m để pt (1) luôn có nghiệm
Giải:
1) Khi m = - 4 thì (1) có dạng :
1) Giải pt (1) khi m = - 4
Ta có : / = 25 – 16 = 9 >0
x2 – 10x + 16 = 0
Nên pt có 2 nghiệm phân biệt:
2) Ta có : / = b’2 – ac
= m2 – 2m + 1 – m2
= – 2m + 1
(1) Có nghiệm khi ≥ 0
– 2m + 1 ≥ 0
– 2m ≥ – 1
m ≤
3)Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của (1).
a) Tính : x1 + x2 ; x1.x2 theo m
b) Tính : A = x12 + x22 - x1.x2
c) Tìm giá trị m để A = 13
3a) Ta có : S= x1 + x2 =
P = x1.x2 =
-
3b) Ta có : A = x12 + x22 - x1.x2
= (x1+x2)2 – 3x1x2
= [- ( 2m – 2 )]2 – 3 m2
= 4m2 – 8 m + 4 – 3m2
= m2 – 8 m + 4
3c) A = 13
m2 – 8 m + 4 = 13
m2 – 8 m – 9 = 0
( Không thỏa ĐK )
Vậy m = - 1
( a + c = - 8 = b )
Giải:
( m là tham số )
x2 = 5 + 3 = 8
x1 = 5 – 3 = 2 ;
2(m – 1)
m2
=(m – 1)2 – m2
Bài 2: ( Bài tập về nhà )
Cho ph trình: x2 - 2(m +1)x + m – 1 = 0 (1)
1) Giải pt (1) khi m = -2
Hướng dẫn câu 3
2) Chứng tỏ pt(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
3) Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa 3x1 + x2 = 4
(m là tham số )
c) Ta giải hệ gồm 3 phương trình
Từ (2) rút x2 theo x1 , rồi thế vào (1)
Ta tìm được x2 và x1 theo tham số m
Sau đó thế x1 và x2 vào (3 ) , ta sẽ tìm được giá trị m theo yêu cầu bài toán
Bài 3:
Cho ph trình: 2x2 - 7x + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2
Không giải phương trình,hãy lập pt có 2 nghiệm là 2 số :1+ x1 và 1+x2
Đáp số : m = – 1 hoặc m = 2/3
tính được x2
3x1 + x2 = 4 (1)
x1 + x2 =
2(m +1)
(2)
x1.x2 =
m – 1
(3)
DẶN DÒ VỀ NHÀ
2/ Vẽ đồ thị (P) :y = ax2 (a ≠ 0 ) và đường thẳng (d):y = ax +b (a ≠ 0)
Từ đó xác định tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên
2/ Hệ thức Vi-ét …Dạng bài tập 1 và 2 vừa luyện tập
1/Ôn lại các kiến thức đã học trong đầu chương IV
2/Làm thêm các bài tập:35( a;c), 36 (b,c);40 SBT trang 43 & 44
3/ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết giữa chương IV
Gồm : 1/ Giải 3 bài pt bậc hai một ẩn
6
Bài học đến đây đã kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
Kính chuùc quyù thaày coâ giaùo
vaø caùc em hoïc sinh nhieàu söùc khoûe
S
S
S
Đ
Đ
Đ
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)