Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Tuyết Lan |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô về dự giờ thăm lớp
Chúc các em học sinh có một tiết học vui vẻ
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng
Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) có dạng là một …………….
- Cắt trục tung tại điểm A(0;…)
- Cắt trục hoành tại điểm B(…;0)
* Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
y = x + 1
y = -x +3
Đáp án
* Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng
*Đồ thị hàm số y = x + 1 là đường thẳng d - Cắt trục tung tại điểm M(0;1), Cắt trục hoành tại điểm A(-1,0)
*Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm P(0;3) - Cắt trục hoành tại điểm B(3;0)
đường thẳng
A(0;b)
Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) là một
- Cắt trục tung tại điểm
- Cắt trục hoành tại điểm
>
>
y
x
d’
d
Tiết 24: Luyện tập
Bài 17 sgk tr51,52
a) * Vẽ đồ thị các hàm số y = x + 1 (d)
* Vẽ đồ thị các hàm số y = -x +3 (d’)
Đồ thị hàm số y = x + 1
Cho x=0 => y = 1 được điểm (0;1)
Cho y = 0 => x = -1 được điểm ( -1;0)
Vẽ đường thẳng đi qua (0;1) và (-1;0) được ĐTHS y = x+1
Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm P(0;3)
- Cắt trục hoành tại điểm B(3;0)
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = x + 1; y = -x +3 sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b) Hai đường thẳng y = x+1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét)
b) Hai đường thẳng y = x+1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C
b) theo hình vẽ ta có A(-1;0), B(3;0)
Nêu cách tìm tọa độ điểm C?
Cách 1: Bằng phương pháp đồ thị => C (2;1)
Cách 2: Giải phương trình hoành độ giao điểm
Vì C là giao điểm của d và d’ nên hoành độ điểm C thỏa mãn phương trình:
y = x + 1 và y = -x +3
hay x + 1 = -x + 3
2x = 2
x = 1 => thay x = 1 vào PT y = x+1 ta có: y = x + 1 = 1 + 1 = 2
Vậy C(1,2)
Tiết 24: Luyện tập
Bài 17 sgk tr51,52
H
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông AHC và BHC ta có:
Chu vi tam giác ABC là:
Diện tích tam giác ABC là:
Gọi H là hình chiếu của C trên Ox.
Vì A(-1;0) => OA = 1cm
B(3;0) => OB = 3cm => AB = OA+OB = 4 cm ; C(1;2) => CH = 2 cm
Tiết 24: Luyện tập
Bài 18: sgk tr 52
a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị b vừa tìm được
b) Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(-1;3) tìm a. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a vừa tìm được
a) Thay x = 4, y = 11 vào hàm số y = 3x + b ta có
11 = 3.4 + b 11 = 12 + b b = -1 => hàm số có dạng y = 3x - 1
Giải:
b) Vì A(-1;3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + 5 nên tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình:
3 = a.(-1) + 5 -a = -2 a = 2 => hàm số có dạng y = 2x + 5
Củng cố
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Bước 1: Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai giao điểm vừa tìm được
Xin chân thành cám ơn
cc thầy cô đến tham dự.
GV: L Th?ng L?i
Nếu điểm thuộc đồ thị hàm số thì tọa độ điểm thỏa mãn hàm số
Back
Chúc các em học sinh có một tiết học vui vẻ
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng
Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) có dạng là một …………….
- Cắt trục tung tại điểm A(0;…)
- Cắt trục hoành tại điểm B(…;0)
* Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
y = x + 1
y = -x +3
Đáp án
* Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng
*Đồ thị hàm số y = x + 1 là đường thẳng d - Cắt trục tung tại điểm M(0;1), Cắt trục hoành tại điểm A(-1,0)
*Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm P(0;3) - Cắt trục hoành tại điểm B(3;0)
đường thẳng
A(0;b)
Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) là một
- Cắt trục tung tại điểm
- Cắt trục hoành tại điểm
>
>
y
x
d’
d
Tiết 24: Luyện tập
Bài 17 sgk tr51,52
a) * Vẽ đồ thị các hàm số y = x + 1 (d)
* Vẽ đồ thị các hàm số y = -x +3 (d’)
Đồ thị hàm số y = x + 1
Cho x=0 => y = 1 được điểm (0;1)
Cho y = 0 => x = -1 được điểm ( -1;0)
Vẽ đường thẳng đi qua (0;1) và (-1;0) được ĐTHS y = x+1
Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm P(0;3)
- Cắt trục hoành tại điểm B(3;0)
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = x + 1; y = -x +3 sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b) Hai đường thẳng y = x+1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét)
b) Hai đường thẳng y = x+1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C
b) theo hình vẽ ta có A(-1;0), B(3;0)
Nêu cách tìm tọa độ điểm C?
Cách 1: Bằng phương pháp đồ thị => C (2;1)
Cách 2: Giải phương trình hoành độ giao điểm
Vì C là giao điểm của d và d’ nên hoành độ điểm C thỏa mãn phương trình:
y = x + 1 và y = -x +3
hay x + 1 = -x + 3
2x = 2
x = 1 => thay x = 1 vào PT y = x+1 ta có: y = x + 1 = 1 + 1 = 2
Vậy C(1,2)
Tiết 24: Luyện tập
Bài 17 sgk tr51,52
H
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông AHC và BHC ta có:
Chu vi tam giác ABC là:
Diện tích tam giác ABC là:
Gọi H là hình chiếu của C trên Ox.
Vì A(-1;0) => OA = 1cm
B(3;0) => OB = 3cm => AB = OA+OB = 4 cm ; C(1;2) => CH = 2 cm
Tiết 24: Luyện tập
Bài 18: sgk tr 52
a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị b vừa tìm được
b) Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(-1;3) tìm a. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a vừa tìm được
a) Thay x = 4, y = 11 vào hàm số y = 3x + b ta có
11 = 3.4 + b 11 = 12 + b b = -1 => hàm số có dạng y = 3x - 1
Giải:
b) Vì A(-1;3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + 5 nên tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình:
3 = a.(-1) + 5 -a = -2 a = 2 => hàm số có dạng y = 2x + 5
Củng cố
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Bước 1: Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai giao điểm vừa tìm được
Xin chân thành cám ơn
cc thầy cô đến tham dự.
GV: L Th?ng L?i
Nếu điểm thuộc đồ thị hàm số thì tọa độ điểm thỏa mãn hàm số
Back
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuyết Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)