Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Dũ |
Ngày 05/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
HS 2: Giải hệ phương trình sau bằng PP céng ®¹i sè:
HS 1: Giải hệ phương trình sau bằng PP thế:
HS 3: Giải hệ phương trình sau bằng PP céng ®¹i sè:
Tæ 3: Giải bµi cña HS 3
C¸c tæ cßn l¹i: Gi¶i bµi cña HS 1 b»ng 2 c¸ch
Nội dung luyện tập:
Ti?t 40: LUY?N T?P
1. Giải các hệ phương trình sau:
Nội dung luyện tập:
Ti?t 40: LUY?N T?P
1. Giải :
vô nghiệm nên hệ pt đã cho vô nghiệm
Vì pt
Ti?t 40: LUY?N T?P
Vì pt
có vô số nghiệm nên hệ pt
đã cho có vô số nghiệm
Em có nhận xét gì về các hệ số tương ứng của 2 PT
Có thể dựa vào nhận xét
hệ pt này có:
để kết luận hệ pt đã cho có vô số nghiệm.
Tiết 40: LUYỆN TẬP
BT2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai di?m: A(2;3) v B(-2;5)
Giải: Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát:
y = ax + b
Vì đường thẳng đi qua A(2;3) nên 5 = a.(-2) + b
Do đó ta có hệ PT:
Vì đường thẳng đi qua A(2;3) nên 3 = a.2 + b
Tiết 40: LUYỆN TẬP
BT2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai di?m: A(2;3) v B(-2;5)
Vậy phương trình đường thẳng AB là:
y = - 0,5x + 4
Thay tọa độ từng điểm vào pt tổng quát để có 2 pt bậc nhất 2 ẩn a và b.
Giải hệ PT tạo bởi 2 PT vừa xác định để tìm a,b
Thay a, b vừa tìm được để viết PT đg thẳng.
Củng cố
Có hai PP chính để giải hệ pt:
PP thế và PP cộng đại số
PP viết PT đường thẳng đi qua 2 điểm:
Nêu các PP giải hệ PT
Viết dạng tổng quát của pt đường thẳng:
y = ax + b
Yêu cầu về nhà:
Xem lại các BT đã giải.
Lµm c¸c bµi tËp còn lại ở trang 19 SGK
Rèn luyện kỹ giải hệ PT, viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15’.
Tiết sau luyện tập giải hpt bằng máy tính CASIO do đó tất cả đem theo máy tính để luyện tập dùng máy
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TẬP
TỐT
LK
HS 2: Giải hệ phương trình sau bằng PP céng ®¹i sè:
HS 1: Giải hệ phương trình sau bằng PP thế:
HS 3: Giải hệ phương trình sau bằng PP céng ®¹i sè:
Tæ 3: Giải bµi cña HS 3
C¸c tæ cßn l¹i: Gi¶i bµi cña HS 1 b»ng 2 c¸ch
Nội dung luyện tập:
Ti?t 40: LUY?N T?P
1. Giải các hệ phương trình sau:
Nội dung luyện tập:
Ti?t 40: LUY?N T?P
1. Giải :
vô nghiệm nên hệ pt đã cho vô nghiệm
Vì pt
Ti?t 40: LUY?N T?P
Vì pt
có vô số nghiệm nên hệ pt
đã cho có vô số nghiệm
Em có nhận xét gì về các hệ số tương ứng của 2 PT
Có thể dựa vào nhận xét
hệ pt này có:
để kết luận hệ pt đã cho có vô số nghiệm.
Tiết 40: LUYỆN TẬP
BT2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai di?m: A(2;3) v B(-2;5)
Giải: Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát:
y = ax + b
Vì đường thẳng đi qua A(2;3) nên 5 = a.(-2) + b
Do đó ta có hệ PT:
Vì đường thẳng đi qua A(2;3) nên 3 = a.2 + b
Tiết 40: LUYỆN TẬP
BT2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai di?m: A(2;3) v B(-2;5)
Vậy phương trình đường thẳng AB là:
y = - 0,5x + 4
Thay tọa độ từng điểm vào pt tổng quát để có 2 pt bậc nhất 2 ẩn a và b.
Giải hệ PT tạo bởi 2 PT vừa xác định để tìm a,b
Thay a, b vừa tìm được để viết PT đg thẳng.
Củng cố
Có hai PP chính để giải hệ pt:
PP thế và PP cộng đại số
PP viết PT đường thẳng đi qua 2 điểm:
Nêu các PP giải hệ PT
Viết dạng tổng quát của pt đường thẳng:
y = ax + b
Yêu cầu về nhà:
Xem lại các BT đã giải.
Lµm c¸c bµi tËp còn lại ở trang 19 SGK
Rèn luyện kỹ giải hệ PT, viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15’.
Tiết sau luyện tập giải hpt bằng máy tính CASIO do đó tất cả đem theo máy tính để luyện tập dùng máy
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TẬP
TỐT
LK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Dũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)