Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thành | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra
Bài tập
Ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
? =
? < 0
?` =
? = 0
? > 0
?` < 0
?` = 0
?` > 0
(b = 2b`)
?
b2 - 4ac
b`2 - ac
?
?
?
?
?
?
?
Bi?t th?c
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a  0)
S? nghi?m
Vô nghiệm
Có nghiệm kép
Có 2 nghiệm phân biệt
Bài 1( BT 20-SGK- T49)
Giải các phương trình sau :
Lời giải:
(a = 25; b’ = 0; c = -16)
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
?a C 2
;
?aC 1
Bài 2: (GBT 21 -SGK-49) Giải vài phương trỡnh của An Khô- va-ri- zmi):
a) x2 = 12x + 288
a) x2 = 12x + 288
phương trỡnh có 2 nghiệm
phương trỡnh có 2 nghiệm
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Gi?i thi?u v? Khwarizmi
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề "Algebra"(đại số).Tác giả cuốn sách là Al-Khowarizmi (đọc là An-khô-va-ri-zmi).
Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
c = 0, b = 0
c ≠ 0, b = 0
Bài 3 ( BT22 SGK-Tr 49 ) Không giải phương trỡnh hãy cho biết mỗi phương trỡnh sau có bao nhiêu nghiệm.
Nếu a.c < 0 phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt
Bài 4: (Bµi 24 -SGK/50)
Cho phương trỡnh (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a) Tính
b) V?i giỏ tr? n�o c?a m thỡ phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t? Cú nghi?m kộp? Vụ nghi?m?
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc v� nắm v?ng
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã gi?i.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức:
v = 3t2 - 30t + 135 (t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
10
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trỡnh: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tỡm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t ? 10 để kết luận giá trị của t cần tỡm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)