Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thành |
Ngày 05/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
Giải các phương trỡnh sau:
a) 25x2 - 16 = 0 b) 4,2x2 + 5,46x = 0
? =
? < 0
?` =
? = 0
? > 0
?` < 0
?` = 0
?` > 0
(b = 2b`)
?
b2 - 4ac
b`2 - ac
?
?
?
?
?
?
?
Bi?t th?c
ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
S? nghi?m
Vô nghiệm
Có nghiệm kép
Có 2 nghiệm phân biệt
Hãy điền vào ô trống (…) để được công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Bài tập 1: Giải các phương trỡnh sau:
a) x2 + 3x +2 = 0
c) x2 = 12x + 288
a) x2 = 12x + 288
phương trỡnh có 2 nghi?m
phương trỡnh có 2 nghi?m
Phương trỡnh của An Khô-va-ri-zmi
Gi?i thi?u v? Khwarizmi
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề "Algebra"(đại số).Tác giả cuốn sách là Al-Khowarizmi (đọc là An-khô-va-ri-zmi).
Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Bài tập2: (Bµi 24 -SGK/50)
Cho phương trỡnh (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a) Tính
b) V?i giỏ tr? no c?a m thỡ phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t?
Cú nghi?m kộp? Vụ nghi?m?
7
Bài tập 3:
Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2
a) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
b) Tìm m ®Ó ®êng th¼ng (d) c¾t (P) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt.
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc v nắm v?ng
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã gi?i.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
BT22 SGK-Tr 49 Không giải phương trỡnh hãy cho biết mỗi phương trỡnh sau có bao nhiêu nghiệm.
Nếu a.c < 0 phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt
Bài tập 4: Cho phương trình x2 – 2(m + n)x + 4mn = 0 (1)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m, n.
Giải các phương trỡnh sau:
a) 25x2 - 16 = 0 b) 4,2x2 + 5,46x = 0
? =
? < 0
?` =
? = 0
? > 0
?` < 0
?` = 0
?` > 0
(b = 2b`)
?
b2 - 4ac
b`2 - ac
?
?
?
?
?
?
?
Bi?t th?c
ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
S? nghi?m
Vô nghiệm
Có nghiệm kép
Có 2 nghiệm phân biệt
Hãy điền vào ô trống (…) để được công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Bài tập 1: Giải các phương trỡnh sau:
a) x2 + 3x +2 = 0
c) x2 = 12x + 288
a) x2 = 12x + 288
phương trỡnh có 2 nghi?m
phương trỡnh có 2 nghi?m
Phương trỡnh của An Khô-va-ri-zmi
Gi?i thi?u v? Khwarizmi
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề "Algebra"(đại số).Tác giả cuốn sách là Al-Khowarizmi (đọc là An-khô-va-ri-zmi).
Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Bài tập2: (Bµi 24 -SGK/50)
Cho phương trỡnh (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a) Tính
b) V?i giỏ tr? no c?a m thỡ phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t?
Cú nghi?m kộp? Vụ nghi?m?
7
Bài tập 3:
Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2
a) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
b) Tìm m ®Ó ®êng th¼ng (d) c¾t (P) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt.
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc v nắm v?ng
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã gi?i.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
BT22 SGK-Tr 49 Không giải phương trỡnh hãy cho biết mỗi phương trỡnh sau có bao nhiêu nghiệm.
Nếu a.c < 0 phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt
Bài tập 4: Cho phương trình x2 – 2(m + n)x + 4mn = 0 (1)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m, n.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)