Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Hà |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ
A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)
A’(1 ; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + 3)
Kiểm tra bài cũ
Tiết 22
§3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
Vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
(a ≠ 0) như thế nào?
A
B
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
3
6
7
9
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d)
Suy ra
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
?2
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
0
2
1
4
6
8
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
Với cùng giá trị x, giá trị y của y = 2x và y = 2x+3 có gì khác?
y = 2x
y = 2x+3
Nhận xét:
Với bất kì hoành độ x nào, thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị y = 2x + 3 cũng lớn hơn tung độ y tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 đơn vị
A
1
2
3
y = 2x
y = 2x + 3
-1,5
Tổng quát
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng:
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0;
Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
●
●
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
+ Khi b = 0 thì y = ax
+ Xét trường hợp y = ax + b với a ≠ 0 và b ≠ 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0;b) thuộc trục tung Oy
Cho y = 0 thì x =
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q.
Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;a)
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x – 3
Cho x = 0 thì y = b = -3
Ta được P(0;-3)
-3
y = 2x - 3
1,5
P
Q
Cho y = 0 thì
Ta được Q(1,5;0)
3
1,5
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = -2x + 3
y = - 2x + 3
Cho x = 0 thì y = 3 ta được P(0;3)
P
Q
Cho y = 0 thì x = 1,5 ta được Q(1,5;0)
Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số
- Làm bài tập 15; 16;17;18/51. Chuẩn bị tiết sau làm bài tập.
A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)
A’(1 ; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + 3)
Kiểm tra bài cũ
Tiết 22
§3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
Vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
(a ≠ 0) như thế nào?
A
B
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
3
6
7
9
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d)
Suy ra
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
?2
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
0
2
1
4
6
8
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
Với cùng giá trị x, giá trị y của y = 2x và y = 2x+3 có gì khác?
y = 2x
y = 2x+3
Nhận xét:
Với bất kì hoành độ x nào, thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị y = 2x + 3 cũng lớn hơn tung độ y tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 đơn vị
A
1
2
3
y = 2x
y = 2x + 3
-1,5
Tổng quát
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng:
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0;
Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
●
●
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
+ Khi b = 0 thì y = ax
+ Xét trường hợp y = ax + b với a ≠ 0 và b ≠ 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0;b) thuộc trục tung Oy
Cho y = 0 thì x =
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q.
Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;a)
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x – 3
Cho x = 0 thì y = b = -3
Ta được P(0;-3)
-3
y = 2x - 3
1,5
P
Q
Cho y = 0 thì
Ta được Q(1,5;0)
3
1,5
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = -2x + 3
y = - 2x + 3
Cho x = 0 thì y = 3 ta được P(0;3)
P
Q
Cho y = 0 thì x = 1,5 ta được Q(1,5;0)
Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số
- Làm bài tập 15; 16;17;18/51. Chuẩn bị tiết sau làm bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)