Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Đào Ngọc Huy | Ngày 05/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Bài cũ
HS1: Cho ví dụ về hàm số ( bằng công thức).
Áp dụng: Tính giá trị của hàm số sau ( theo bảng)
. Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x ở bảng sau:
HS1:
HS 2
KẾT QUẢ
Tiết 20: LUYỆN TẬP
b) Hàm số y = 2x là hàm đồng biến.
Hàm số y = - 2x là hàm nghịch biến.
A(1; 2)
B(1; –2)
Bài 3/45: SGK
a) Với x = 1 ⇒ y = 2
⇒ A(1 ; 2) ∈ đồ thị hàm số y = 2x
Với x = 1 ⇒ y = - 2
⇒ B(1 ; -2) ∈ đồ thị hàm số y = - 2x
Tiết 20: LUYỆN TẬP
Bài 4/45: SGK
B
D
C
A
Xác định điểm B(1 ; 1)
O
Tiết 20: LUYỆN TẬP
a) Với x = 1 ⇒ y = 2
C(1 ; 2) ∈ đồ thị hàm số y = 2x
Với x = 1 ⇒ y = 1
D(1 ; 1) ∈ đồ thị hàm số y = x
Đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x.
Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x
Bài 5/45: SGK
D
C
A
B
Tiết 20: LUYỆN TẬP
Bài 5/45: SGK
b) Vẽ đường thẳng song song với trục O x và cắt Oy tại điểm có tung độ y = 4 , cắt đường thẳng OC, đường thẳng OD lần lượt tại A và B
D
C
A
B
Xác định toạ độ điểm A ; điểm B?
Tiết 20: LUYỆN TẬP
Bài 5/45: SGK
D
C
A
B
Ta có PAOB = AB + OA + OB
I
– Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số , hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- BTVN: 6 ; 7 /45 – SGK và 4 ; 5 / 56; 57 – SBT.
- Đọc trước bài “ Hàm số bậc nhất”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Ngọc Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)