Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hồng |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 9
PHẦN ĐẠI SỐ
Kiến thức và phương pháp
Các công thức biến đổi, hằng đẳng thức.
đk a,b0
đk a,b0
đk a,b0
= A
-A
Với A, B không âm: ;
Với và : ;
; ;
; ()
Chú ý: đặt điều kiện cho xác định
2. Hàm số, đường thẳng:
1) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất
a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b ( R và a ( 0)
b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x( R.
Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a < 0.
2) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ( 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (a: hệ số góc, b: tung độ gốc).
3) Cho (d): y = ax + b và (d`): y = a`x + b` (a, a’ ≠ 0). Ta có:
(d) ( (d`) (d) (( (d`)
(d) ( (d`) ( a ( a` (d) ( (d`)
4) Gọi ( là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox thì:
Khi a > 0 ta có tan( = a
Khi a < 0 ta có tan()
5) Công thức tính độ dài đoạn thẳng
Bài tập
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định.
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Bài 2: Tìm x để các biều thức sau có nghĩa :
12) 3) 4
5) 6) 7) 8)
Bài 3: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau ):
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1: Tính
a ) b)
c ) d )
e ) f )
Bài 2 : Tính
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3: Tính
a ) b )
c) d )
e ) f )
Bài 4: Rút gọn biểu thức
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài1: Giải phương trình :
a. b.
c. d.
Bài 2 : Giải phương trình
a) b) c)
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 1 : Cho biểu thức A =
a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tính A với x =
Bài 2: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị A biết a = 4 +2
c) Tìm a để A < 0 .
Bài 3: Cho biểu thức C =
a. Rút gọn C
b. Tìm giá trị của a để B > 0
c. Tìm giá trị của a để B = -1
Bài 4: Cho biểu thức D =
a. Rút gọn D
b. Tìm x để D < 1
c. Tìm
PHẦN ĐẠI SỐ
Kiến thức và phương pháp
Các công thức biến đổi, hằng đẳng thức.
đk a,b0
đk a,b0
đk a,b0
= A
-A
Với A, B không âm: ;
Với và : ;
; ;
; ()
Chú ý: đặt điều kiện cho xác định
2. Hàm số, đường thẳng:
1) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất
a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b ( R và a ( 0)
b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x( R.
Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a < 0.
2) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ( 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (a: hệ số góc, b: tung độ gốc).
3) Cho (d): y = ax + b và (d`): y = a`x + b` (a, a’ ≠ 0). Ta có:
(d) ( (d`) (d) (( (d`)
(d) ( (d`) ( a ( a` (d) ( (d`)
4) Gọi ( là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox thì:
Khi a > 0 ta có tan( = a
Khi a < 0 ta có tan()
5) Công thức tính độ dài đoạn thẳng
Bài tập
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định.
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Bài 2: Tìm x để các biều thức sau có nghĩa :
12) 3) 4
5) 6) 7) 8)
Bài 3: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau ):
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1: Tính
a ) b)
c ) d )
e ) f )
Bài 2 : Tính
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3: Tính
a ) b )
c) d )
e ) f )
Bài 4: Rút gọn biểu thức
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài1: Giải phương trình :
a. b.
c. d.
Bài 2 : Giải phương trình
a) b) c)
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 1 : Cho biểu thức A =
a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tính A với x =
Bài 2: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị A biết a = 4 +2
c) Tìm a để A < 0 .
Bài 3: Cho biểu thức C =
a. Rút gọn C
b. Tìm giá trị của a để B > 0
c. Tìm giá trị của a để B = -1
Bài 4: Cho biểu thức D =
a. Rút gọn D
b. Tìm x để D < 1
c. Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)