Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đoàn Hải Nam |
Ngày 04/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 17 : luyện tập
Giáo viên : Đoàn Thanh Sơn
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
(2)
(1)
Điểm O
Hoàn thành sơ đồ sau ?
OA = OB = OC = OD
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
(2)
(1)
Điểm O
Hoàn thành sơ đồ sau ?
OA = OB = OC = OD
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
3 góc vuông
4. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến
Tam giác ABC vuông tại A
AM = 1/2 BC
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo: OA = OB = OC = OD
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
Điểm O
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Bài 62 SGK tr 99.
a)
b)
Gọi M là trung điểm của AB
Tam giác ABC vuông tại C , trung tuyến CM
Suy ra MC = MA = MB , hay M thuộc
đường tròn đường kính AB
Vì C thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
nên OC = OA = OB.
Trong tam giác ABC trung tuyến CO và CO = 1/2AB
Suy ra: tam giác ABC vuông tại C
c) Trong b) gọi C` là điểm đối xứng của C qua O. Tứ giác ACBC` là hình gì? Vì sao?
Đ
Đ
A
B
C
M
C`
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Bài 65 SGK tr 100.
EF // HG, EF = HG
T? giác ABCD
AE = EB, BF = FC, CG = GD, HD = HA.
T? giác EFGH là hình chữ nhật
T? giác EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành
HE // BD,
GT và tc đtb
T/C đường trung bình
GT
KL
Tiết 17 : Luyện tập
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Góc HAB và góc góc C cùng phụ với góc B
MA = MC
(t/c ..)
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
M
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
H
D
E
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
A`
M`
d) Gọi M` là điểm đối xứng của M qua AC, A` là điểm đối xứng của A qua M`. Chứng minh tam giác ACA` vuông tại C
Hướng dẫn: Dựa vào tính chất đối xứng ta có AM` = M`A`, AM` = AM, CM = CM`, suy ra CM` = 1/2 AA` nên tam giác ACA` vuông tại C
Tiết 17 : Luyện tập
Bài 66 SGK tr 100. Đố
Tiết 17 : Luyện tập
Hướng dẫn về nhà.
Hoàn thành các câu hỏi và bài tập trên lớp đã cho.
Làm bài 63, 65 SGK tr 100. Bài 108, 109, 112, 113 SBT tr 71, 72.
Giáo viên : Đoàn Thanh Sơn
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
(2)
(1)
Điểm O
Hoàn thành sơ đồ sau ?
OA = OB = OC = OD
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
(2)
(1)
Điểm O
Hoàn thành sơ đồ sau ?
OA = OB = OC = OD
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
3 góc vuông
4. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến
Tam giác ABC vuông tại A
AM = 1/2 BC
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo: OA = OB = OC = OD
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
Điểm O
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Bài 62 SGK tr 99.
a)
b)
Gọi M là trung điểm của AB
Tam giác ABC vuông tại C , trung tuyến CM
Suy ra MC = MA = MB , hay M thuộc
đường tròn đường kính AB
Vì C thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
nên OC = OA = OB.
Trong tam giác ABC trung tuyến CO và CO = 1/2AB
Suy ra: tam giác ABC vuông tại C
c) Trong b) gọi C` là điểm đối xứng của C qua O. Tứ giác ACBC` là hình gì? Vì sao?
Đ
Đ
A
B
C
M
C`
Tiết 17 : Luyện tập
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Bài 65 SGK tr 100.
EF // HG, EF = HG
T? giác ABCD
AE = EB, BF = FC, CG = GD, HD = HA.
T? giác EFGH là hình chữ nhật
T? giác EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành
HE // BD,
GT và tc đtb
T/C đường trung bình
GT
KL
Tiết 17 : Luyện tập
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Góc HAB và góc góc C cùng phụ với góc B
MA = MC
(t/c ..)
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
M
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
H
D
E
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
A`
M`
d) Gọi M` là điểm đối xứng của M qua AC, A` là điểm đối xứng của A qua M`. Chứng minh tam giác ACA` vuông tại C
Hướng dẫn: Dựa vào tính chất đối xứng ta có AM` = M`A`, AM` = AM, CM = CM`, suy ra CM` = 1/2 AA` nên tam giác ACA` vuông tại C
Tiết 17 : Luyện tập
Bài 66 SGK tr 100. Đố
Tiết 17 : Luyện tập
Hướng dẫn về nhà.
Hoàn thành các câu hỏi và bài tập trên lớp đã cho.
Làm bài 63, 65 SGK tr 100. Bài 108, 109, 112, 113 SBT tr 71, 72.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Hải Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)