Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đỗ Như Tính |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Bài tập 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ABC ∽ A’B’C’
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B’C’ = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B’C’ = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B’C’ = 10cm
d) AC = 10cm ; B’C’ = 2cm
?
?
b)
Bài tập 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ABC ∽ AED ∽ CEF
b) CEF ∽ ADE ∽ ACB
c) ABC ∽ FEC ∽ AED
d) ABC ∽ ADE ∽ EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Bài tập 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu ABC ∽ DEF thì:
A
B
D
C
E
F
800
700
300
Cho ABC và DEF
Đ
Đ
S
S
A
B
C
A’
B’
C’
D
D’
Bài tập 4:
Nếu A’B’C’ ∽ ABC và thì:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) A’D’C’ ∽ ACD
b) A’B’D’ ∽ ABD
S
Đ
Đ
Bài tập 5:
Cho hình vẽ.
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
x
y
Hãy chọn câu trả lời đúng:
b) x = 1,75 và y = 4
a) x = 4 và y = 1,75
c) x = 1 và y = 1,75
d) x = 7 và y = 1
b)
Bài tập 6:
A
B
D
C
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
x
x = ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
GT
KL
12,5
28,5
Bài giải
Xét ABD và BDC có:
ABD ∽ BDC (g.g)
hay
Bài tập 6:
A
B
D
C
x
12,5
28,5
O
Chứng minh: OA.OD = OB.OC ?
K
H
Chứng minh: ?
OAB
AB // DC (gt)
OA
OD
OC
OB
=
OAC
∽ OCD
∽ OBD
?
Hệ quả định lý Ta-lét
Tam giác đồng dạng
A
H
K
B
C
Bài tập 7:
GT
KL
ABC đều nhọn)
BH AC (H AC)
CK AB (K AB)
a) ABH ∽ ACK
b) AH.AC = AK.AB
c) AHK ∽ ABC
Chứng minh
a) Xét ABH và ACK có: chung
ABH ∽ ACK (g.g)
b) Ta có: ABH ∽ ACK (theo câu a)
AH.AC = AK.AB
Xét AHK và ABC có:
chung
c) Ta có: AH.AC = AK.AB (cmt)
AHK ∽ ABC (c.g.c)
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn lại ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lý Pytago.
- Đọc trước bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Làm bài tập: 39 45 (Tr80 – SGK).
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh học giỏi
Bài tập 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ABC ∽ A’B’C’
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B’C’ = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B’C’ = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B’C’ = 10cm
d) AC = 10cm ; B’C’ = 2cm
?
?
b)
Bài tập 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ABC ∽ AED ∽ CEF
b) CEF ∽ ADE ∽ ACB
c) ABC ∽ FEC ∽ AED
d) ABC ∽ ADE ∽ EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Bài tập 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu ABC ∽ DEF thì:
A
B
D
C
E
F
800
700
300
Cho ABC và DEF
Đ
Đ
S
S
A
B
C
A’
B’
C’
D
D’
Bài tập 4:
Nếu A’B’C’ ∽ ABC và thì:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) A’D’C’ ∽ ACD
b) A’B’D’ ∽ ABD
S
Đ
Đ
Bài tập 5:
Cho hình vẽ.
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
x
y
Hãy chọn câu trả lời đúng:
b) x = 1,75 và y = 4
a) x = 4 và y = 1,75
c) x = 1 và y = 1,75
d) x = 7 và y = 1
b)
Bài tập 6:
A
B
D
C
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
x
x = ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
GT
KL
12,5
28,5
Bài giải
Xét ABD và BDC có:
ABD ∽ BDC (g.g)
hay
Bài tập 6:
A
B
D
C
x
12,5
28,5
O
Chứng minh: OA.OD = OB.OC ?
K
H
Chứng minh: ?
OAB
AB // DC (gt)
OA
OD
OC
OB
=
OAC
∽ OCD
∽ OBD
?
Hệ quả định lý Ta-lét
Tam giác đồng dạng
A
H
K
B
C
Bài tập 7:
GT
KL
ABC đều nhọn)
BH AC (H AC)
CK AB (K AB)
a) ABH ∽ ACK
b) AH.AC = AK.AB
c) AHK ∽ ABC
Chứng minh
a) Xét ABH và ACK có: chung
ABH ∽ ACK (g.g)
b) Ta có: ABH ∽ ACK (theo câu a)
AH.AC = AK.AB
Xét AHK và ABC có:
chung
c) Ta có: AH.AC = AK.AB (cmt)
AHK ∽ ABC (c.g.c)
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn lại ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lý Pytago.
- Đọc trước bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Làm bài tập: 39 45 (Tr80 – SGK).
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Như Tính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)