Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Hoàn |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Nguyễn Thái Hoàn
* Bài tâp: Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng:
Cho ?ABC vuông tại A, ?A`B`C` vuông tại A`
Nếu B` = . hoặc . = . thì ?A`B`C` ?ABC(g-g)
Nếu thì .
Nếu hoặc . thì .
S
HS2- Phát biểu nội dung hai định lí về tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng?
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Kiểm tra bài cũ
HS1- Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
I, Các kiến thức cơ bản :
Thì : a)
b)
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
*Nếu B` = hoặc = thì ?A`B`C` ?ABC(g-g).
*Nếu thì
* Nếu hoặc thì
2) Cho theo tỉ số k , AH ? BC, A`H` ? B`C`:
Kiểm tra bài cũ
I, Các kiến thức cơ bản.
II, Luyện tập.
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng; tính chu vi,diện tích tam giác.
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
I, Các kiến thức cơ bản.
II, Luyện tập.
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
*Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Dạng 1:Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Bài 1: Cho hình vẽ:
Thảo luận theo nhóm (5 phút)
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Dạng 2 :Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Bài tập2 : (Bài 51/84 - sgk):
Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn thẳng có độ dài 25cm và 36cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác vuông đó. (Hình 53)
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
Bài tập 3: (Bài 51/84 - sgk):
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1:Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2:Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Giải
Next
Giải
Xét ??HBA và ??HAC có :
BHA = AHC = 900
BAH =ACH( cùng phụ với HAC)
=> ?HBA = ?HAC (g-g)
=> HA2 = 25.36 => HA = 30(cm)
Trong ?HBA: BHA = 900
=> AB2 =HB2 + HA2 (định lý Pitago)
hay AB2 = 252+302 => AB ? 39,05 (cm).
Trong ?HAC: AHC = 900
AC2 = HA2+ HC2 (định lý Pitago)
hay AC2 = 302 + 362 => AC ? 46,86 (cm)
Chu vi ? ABC là :
AB + BC + AC ? 39,05 + 61 + 46,86
? 146,91 (cm)
Diện tích ? ABC là :
Bài tập2: (Bài 51/84 - sgk):
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
BC = BH + HC = 25 + 36 = 61(cm).
Bài tâp 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
b, Cho ?ABC ?DEF có , . Khi đó, ta có :
a, Cho ?A`B`C` ?ABC theo tỉ số k = , biết đường cao B`H` của
?A`B`C` bằng 2cm, thì độ dài đường cao BH của ?ABC là:
A. BH = 1cm
B. BH = 2cm
C. BH = 3cm
D. BH = 4cm
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Phương pháp:
- Minh hoạ nội dung bài toán bằng hình vẽ.
- Chứng minh tam giác đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Bài tập4(50SGK/84): Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là 36,9m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói ( hình 52/sgk ).
Bài tập 4:(Bài 48/84/sgk)
Xét ?A`B`C` và ?ABC có :
Â` = Â = 900 (gt)
Vậy chiều cao của cột điện là 47,83 m.
Giải
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
Phương pháp giải:
- Minh hoạ nội dung bài toán bằng hình vẽ.
- Chứng minh tam giác đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
- Nắm vững các định lý về tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Xem trước bài : "ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng".
* Bài tập:
- Làm bài 49, 52 trang 85 Sgk ;bài 46 ; 47 trang 75 Sbt.
* Hướng dẫn :
- Bài 52/85 Sgk.
20 cm
12cm
A
B
C
?
-Tính AB theo Pytago.
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Lập tỉ số đồng dạng tính .
H
* Bài tâp: Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng:
Cho ?ABC vuông tại A, ?A`B`C` vuông tại A`
Nếu B` = . hoặc . = . thì ?A`B`C` ?ABC(g-g)
Nếu thì .
Nếu hoặc . thì .
S
HS2- Phát biểu nội dung hai định lí về tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng?
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Kiểm tra bài cũ
HS1- Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
I, Các kiến thức cơ bản :
Thì : a)
b)
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
*Nếu B` = hoặc = thì ?A`B`C` ?ABC(g-g).
*Nếu thì
* Nếu hoặc thì
2) Cho theo tỉ số k , AH ? BC, A`H` ? B`C`:
Kiểm tra bài cũ
I, Các kiến thức cơ bản.
II, Luyện tập.
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng; tính chu vi,diện tích tam giác.
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
I, Các kiến thức cơ bản.
II, Luyện tập.
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
*Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Dạng 1:Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Bài 1: Cho hình vẽ:
Thảo luận theo nhóm (5 phút)
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Dạng 2 :Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Bài tập2 : (Bài 51/84 - sgk):
Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn thẳng có độ dài 25cm và 36cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác vuông đó. (Hình 53)
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
Bài tập 3: (Bài 51/84 - sgk):
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1:Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2:Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Giải
Next
Giải
Xét ??HBA và ??HAC có :
BHA = AHC = 900
BAH =ACH( cùng phụ với HAC)
=> ?HBA = ?HAC (g-g)
=> HA2 = 25.36 => HA = 30(cm)
Trong ?HBA: BHA = 900
=> AB2 =HB2 + HA2 (định lý Pitago)
hay AB2 = 252+302 => AB ? 39,05 (cm).
Trong ?HAC: AHC = 900
AC2 = HA2+ HC2 (định lý Pitago)
hay AC2 = 302 + 362 => AC ? 46,86 (cm)
Chu vi ? ABC là :
AB + BC + AC ? 39,05 + 61 + 46,86
? 146,91 (cm)
Diện tích ? ABC là :
Bài tập2: (Bài 51/84 - sgk):
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
BC = BH + HC = 25 + 36 = 61(cm).
Bài tâp 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
b, Cho ?ABC ?DEF có , . Khi đó, ta có :
a, Cho ?A`B`C` ?ABC theo tỉ số k = , biết đường cao B`H` của
?A`B`C` bằng 2cm, thì độ dài đường cao BH của ?ABC là:
A. BH = 1cm
B. BH = 2cm
C. BH = 3cm
D. BH = 4cm
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Phương pháp:
- Minh hoạ nội dung bài toán bằng hình vẽ.
- Chứng minh tam giác đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Bài tập4(50SGK/84): Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là 36,9m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói ( hình 52/sgk ).
Bài tập 4:(Bài 48/84/sgk)
Xét ?A`B`C` và ?ABC có :
Â` = Â = 900 (gt)
Vậy chiều cao của cột điện là 47,83 m.
Giải
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
Phương pháp giải:
- Minh hoạ nội dung bài toán bằng hình vẽ.
- Chứng minh tam giác đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
II, Luyện tập:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
- Nắm vững các định lý về tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Xem trước bài : "ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng".
* Bài tập:
- Làm bài 49, 52 trang 85 Sgk ;bài 46 ; 47 trang 75 Sbt.
* Hướng dẫn :
- Bài 52/85 Sgk.
20 cm
12cm
A
B
C
?
-Tính AB theo Pytago.
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Lập tỉ số đồng dạng tính .
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)