Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hồ Chí An |
Ngày 04/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác ?
Kiểm tra
2. Cho hình vẽ :
- Tính CD, BD ?
Đáp án
2,5
D
1. Bài 41/74SBT
Cho hình vẽ, biết AB // CD. Tính độ dài các cạnh BC, CD ?
A
B
C
3,5
5
x
Bài 38. Trang 79 SGK
Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ bên.
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
y
K
H
Nếu qua C vẽ thêm đường thẳng vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K .
Chứng minh : CH.CD = CK.CB
(1)
(2)
x
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
y
Nếu qua C vẽ một đường thẳng bất kì cắt AB tại H , cắt DE tại K .
Chứng minh : CH.CD = CK.CB
H
K
BTVN
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
A
B
D
C
O
K
H
3. Bài 39. Trang 79SGK
a. Chứng minh OA.OD = OB.OC
Vì Vì ?AOB ? ?COD
(2) .
Từ (1) và (2) ta suy ra :
( đpcm)
4. Bài tập 40. Trang 80SGK
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm,AC =20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
I
Gọi I là giao điểm của BE và CD.
?ABE có đồng dạng với ?ACD không ? Vì sao ?
b. ?IBD có đồng dạng với ?ICE không ? Vì sao ?
BTVN
Câu 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ?ABC ? ?A`B`C`
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B`C` = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B`C` = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B`C` = 10cm
d) AC = 10cm ; B`C` = 2cm
?
?
b)
Câu 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ?ABC ? ?AED ? ?CEF
b) ?CEF ? ?ADE ? ?ACB
c) ?ABC ? ?FEC ? ?AED
d) ?ABC ? ?ADE ? ?EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
4. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải.
Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pytago, tính chất đường phân giác trong tam giác
- Bài tập về nhà : 42 ; 43 ; 44 tr 80 SGK
Hướng dẫn :
Bài 42. Lập bảng so sánh , từ đó so sánh sự giống nhau , khác nhau.
Hướng dẫn : a. Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABD
b. Chứng minh ?ABC ~ ?DBA
c.Sử dụng kết quả câu a và b và giả thiết BE là đường phân giác
Kiểm tra
2. Cho hình vẽ :
- Tính CD, BD ?
Đáp án
2,5
D
1. Bài 41/74SBT
Cho hình vẽ, biết AB // CD. Tính độ dài các cạnh BC, CD ?
A
B
C
3,5
5
x
Bài 38. Trang 79 SGK
Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ bên.
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
y
K
H
Nếu qua C vẽ thêm đường thẳng vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K .
Chứng minh : CH.CD = CK.CB
(1)
(2)
x
A
B
C
D
E
3
2
6
3,5
y
Nếu qua C vẽ một đường thẳng bất kì cắt AB tại H , cắt DE tại K .
Chứng minh : CH.CD = CK.CB
H
K
BTVN
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
A
B
D
C
O
K
H
3. Bài 39. Trang 79SGK
a. Chứng minh OA.OD = OB.OC
Vì Vì ?AOB ? ?COD
(2) .
Từ (1) và (2) ta suy ra :
( đpcm)
4. Bài tập 40. Trang 80SGK
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm,AC =20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
I
Gọi I là giao điểm của BE và CD.
?ABE có đồng dạng với ?ACD không ? Vì sao ?
b. ?IBD có đồng dạng với ?ICE không ? Vì sao ?
BTVN
Câu 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ?ABC ? ?A`B`C`
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B`C` = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B`C` = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B`C` = 10cm
d) AC = 10cm ; B`C` = 2cm
?
?
b)
Câu 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ?ABC ? ?AED ? ?CEF
b) ?CEF ? ?ADE ? ?ACB
c) ?ABC ? ?FEC ? ?AED
d) ?ABC ? ?ADE ? ?EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
4. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải.
Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pytago, tính chất đường phân giác trong tam giác
- Bài tập về nhà : 42 ; 43 ; 44 tr 80 SGK
Hướng dẫn :
Bài 42. Lập bảng so sánh , từ đó so sánh sự giống nhau , khác nhau.
Hướng dẫn : a. Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABD
b. Chứng minh ?ABC ~ ?DBA
c.Sử dụng kết quả câu a và b và giả thiết BE là đường phân giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Chí An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)