Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Tấn Thịnh |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu các tính chất của hình bình hành.
Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
Tứ giác
Hình bình hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song
và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Đ
A
B
D
C
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Đ
Đ
A
B
D
C
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Đ
Đ
S
A
D
B
C
Tiết 13
Bài 46 trang 92 SGK:
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
Đ
Đ
S
S
B
A
D
C
LUYỆN TẬP
Tiết 13
LUYỆN TẬP
H
K
D
A
B
C
a. Chứng minh AHCK là hình bình hành:
Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình bình hành.
I. Sửa bài tập về nhà :
Bài 47 trang 92 SGK:
Tiết 13
LUYỆN TẬP
H
K
O
D
A
B
C
b. Chứng minh A, O, C thẳng hàng :
I. Sửa bài tập về nhà :
Bài 47 trang 92 SGK:
Tiết 13
II. Bài tập tại lớp :
Bài 49 trang 92 SGK:
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N.
Chứng minh : a. AI // KC
b. DM=MN=NB
Tiết 13
II. Bài tập tại lớp :
Bài 49 trang 92 SGK:
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
AI // KC
AKCI là hình bình hành
AK // IC
AK = IC
a. Chứng minh AI // KC :
Tiết 13
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
DM=MN=NB
DM=MN
?DCN :
ID = IC
IM // NC
b. Chứng minh DM=MN=NB :
MN=NB
?ABM :
KA = KB
KN // AM
{
Tiết 13
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh các điểm F, M, C thẳng hàng.
F
O
Tiết 13
LUYỆN TẬP
III. Bài tập về nhà :
Bài 48 / 92 SGK; Bài 84 SBT.
Xem và chuẩn bị bài "ĐỐI XỨNG TÂM"
Hướng dẫn bài 48.
H
G
F
E
A
B
C
D
O
THE END
Nêu các tính chất của hình bình hành.
Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
Tứ giác
Hình bình hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song
và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Đ
A
B
D
C
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Đ
Đ
A
B
D
C
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Đ
Đ
S
A
D
B
C
Tiết 13
Bài 46 trang 92 SGK:
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
Đ
Đ
S
S
B
A
D
C
LUYỆN TẬP
Tiết 13
LUYỆN TẬP
H
K
D
A
B
C
a. Chứng minh AHCK là hình bình hành:
Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình bình hành.
I. Sửa bài tập về nhà :
Bài 47 trang 92 SGK:
Tiết 13
LUYỆN TẬP
H
K
O
D
A
B
C
b. Chứng minh A, O, C thẳng hàng :
I. Sửa bài tập về nhà :
Bài 47 trang 92 SGK:
Tiết 13
II. Bài tập tại lớp :
Bài 49 trang 92 SGK:
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N.
Chứng minh : a. AI // KC
b. DM=MN=NB
Tiết 13
II. Bài tập tại lớp :
Bài 49 trang 92 SGK:
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
AI // KC
AKCI là hình bình hành
AK // IC
AK = IC
a. Chứng minh AI // KC :
Tiết 13
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
DM=MN=NB
DM=MN
?DCN :
ID = IC
IM // NC
b. Chứng minh DM=MN=NB :
MN=NB
?ABM :
KA = KB
KN // AM
{
Tiết 13
LUYỆN TẬP
N
M
K
I
D
A
B
C
Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh các điểm F, M, C thẳng hàng.
F
O
Tiết 13
LUYỆN TẬP
III. Bài tập về nhà :
Bài 48 / 92 SGK; Bài 84 SBT.
Xem và chuẩn bị bài "ĐỐI XỨNG TÂM"
Hướng dẫn bài 48.
H
G
F
E
A
B
C
D
O
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)