Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quân |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các
thày giáo , cô giáo về dự giờ Toán lớp 8A2.
Chúc các thầy cô và các em có một ngày
làm việc hiệu quả!
sở giáo dục bắc giang
Kiểm tra bài cũ
Tiết 41 : Luyện tập
Tiết 41 : Luyện tập
A
Cho hình vẽ.
b) Tính tỉ số
Hãy ghi giả thiết kết luận của bài toán ?
Bài 1:
a)Tính độ dài các đoạn thẳng EB và EC
5cm
6cm
7cm
b) Tính tỉ số
A
Hướng dẫn :
Kẻ đường cao AH ( H thuộc BC )
Ta có :
Suy ra :
Mà
Vậy
5cm
6cm
7cm
Tiết 41 : Luyện tập
Nhận xét :
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác .
Ta có thể tính độ dài các đoạn thẳng.
? Để tính độ dài các đoạn thẳng ta có thể vận dụng kiến thức nào ?
Bài 2: Cho ?ABC có các đường phân giác AD,BE và CF của tam giác ?ABC (D ? BC, E ? AC, F ? AB ).
Chứng minh :
Chứng minh rằng nếu ?ABC cân tại A thì EF// BC
Hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận của bài toán ?
Bài 2 :
1
a)
Mỗi ý đúng 2 điểm ,kết luận 1 điểm, trình bầy1điểm(Tổng:10 điểm )
Xét ?ABC có AD,BE,CF là các đường phân giác.
(đpcm )
(4)
b)
Chứng minh : EF//BC
b)
F
E
B D C
A
Tính độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đẳng thức hình học ,các tỉ lệ thức, và còn nhiều ứng dụng khác .
Nhận xét : Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác ta có thể :
b)
F
E
B D C
A
Em có nhận xét gì về các cạnh và các góc tương ứng của 2 tam giác AFE và tam giác ABC ?
Các cạnh tương ứng tỉ lệ và các góc tương ứng bằng nhau.
Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa,làm các bài tập 21,22 SGK - Trang 68.
Đọc trước bài 4 " Khái niệm hai tam giác đồng dạng "
thày giáo , cô giáo về dự giờ Toán lớp 8A2.
Chúc các thầy cô và các em có một ngày
làm việc hiệu quả!
sở giáo dục bắc giang
Kiểm tra bài cũ
Tiết 41 : Luyện tập
Tiết 41 : Luyện tập
A
Cho hình vẽ.
b) Tính tỉ số
Hãy ghi giả thiết kết luận của bài toán ?
Bài 1:
a)Tính độ dài các đoạn thẳng EB và EC
5cm
6cm
7cm
b) Tính tỉ số
A
Hướng dẫn :
Kẻ đường cao AH ( H thuộc BC )
Ta có :
Suy ra :
Mà
Vậy
5cm
6cm
7cm
Tiết 41 : Luyện tập
Nhận xét :
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác .
Ta có thể tính độ dài các đoạn thẳng.
? Để tính độ dài các đoạn thẳng ta có thể vận dụng kiến thức nào ?
Bài 2: Cho ?ABC có các đường phân giác AD,BE và CF của tam giác ?ABC (D ? BC, E ? AC, F ? AB ).
Chứng minh :
Chứng minh rằng nếu ?ABC cân tại A thì EF// BC
Hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận của bài toán ?
Bài 2 :
1
a)
Mỗi ý đúng 2 điểm ,kết luận 1 điểm, trình bầy1điểm(Tổng:10 điểm )
Xét ?ABC có AD,BE,CF là các đường phân giác.
(đpcm )
(4)
b)
Chứng minh : EF//BC
b)
F
E
B D C
A
Tính độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đẳng thức hình học ,các tỉ lệ thức, và còn nhiều ứng dụng khác .
Nhận xét : Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác ta có thể :
b)
F
E
B D C
A
Em có nhận xét gì về các cạnh và các góc tương ứng của 2 tam giác AFE và tam giác ABC ?
Các cạnh tương ứng tỉ lệ và các góc tương ứng bằng nhau.
Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa,làm các bài tập 21,22 SGK - Trang 68.
Đọc trước bài 4 " Khái niệm hai tam giác đồng dạng "
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)