Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đinh Văn Khoa |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Giáo viên: Đinh Văn Khoa
ÔN TẬP HÌNH HỌC HỌC KỲ II
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT
ĐẠT ĐIỂM CAO TRONG KIỂM TRA HỌC KỲ II
( soạn cho 2 tiết ôn tập )
I/ ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
1/ ĐỊNH NGHĨA
2/ TÍNH CHẤT
II/ ĐỊNH LÝ TA-LÉT
1/ ĐỊNH LÝ THUẬN
2/ ĐỊNH LÝ ĐẢO
3/ HỆ QUẢ
III/ TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC
IV/ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
V/ ỨNG DỤNG TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
c – c – c
c – g - c
g – g
Lý Thuyết cần nhớ
ch - cgv
hai cgv
g.nhọn
I. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A’B’và C’D’ khi nào ?
AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
Các tính chất thường dùng :
AB.C’D’=CD.A’B’
( t/c dãy tỉ số bằng nhau )
(t/c tỉ lệ thức)
(t/c tỉ lệ thức)
II. Định lý Ta-lét:
A
B
C
N
M
a
ABC
a//BC
Áp dụng
Hệ quả
Hệ quả định lí Ta-lét:
A
B’
B
C
C’
a
GT
KL
ABC
B’C’ // BC
C’
B’
a
III.Tính chất đường phân giác trong tam giác:
A
C
B
AD laø tia phân giác BAC
AE là tia phân giác BAx
GT
KL
D
E
x
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng .
Dạng 2: Chứng minh hai tam giác đồng dạng hoặc đẳng thức hình học :
Dạng 3: Tính diện tích , tỉ số hai diện tích hai hình.
ÔN TẬP HÌNH HỌC HỌC KỲ II
Những dạng Toán thường gặp
2/ Định lí Pitago
3/ Trong một tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
4/ Dùng định lí Ta-lét hay tam giác đồng dạng.
5/ Dùng công thức tính diện tích tam giác – tam giác vuông.
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Bài 1: Chọn câu đúng:
Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác thì :
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
Cho ΔABC, AD là đường phân giác thì :
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
Bài 2: Cho hình vẽ và các kích thước .Tính x và y ?
Giải:
Vì EQ là phân giác ta có:
mà : x + y = 10 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
….
….
4
6
hay
Cách 1
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Giải:
Vì EQ là phân giác ta có:
x = 10 – y = 10 – 6 = 4
hay
Cách 2
QN = 10 – QM = 10 – 6 = 4
Bài 2: Cho hình vẽ và các kích thước .Tính x và y ?
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
; x + y =10
;QN+QM =10
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
a)Tính MN
MN2 = EM2 + EN2
MN2 = 122 + 162
= 144 + 256 = 400
ΔEMN vuông :
MN = 20 (cm)
2/ Định lí Pitago
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK
=
=
( Định lí Ta lét thuận )
( Định lí Ta lét đảo)
GK = ?
EA = 15 cm
EG , EK
GK = 30 cm
=
3 + 4/ Trong một tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền và định lí Ta-let
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK,theo định lí Ta-lét đảo
=
=
Vậy EG = 18cm , EK = 24 cm
=
ΔEGK vuông tại E có trung tuyến EA ứng cạnh huyền GK , nên GK = 2.EA=2.15= 30 cm
=
EG =18 cm
=
=
=
EK =24 cm
Còn cách nào không ?
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK ΔEGK ΔEGK ( định lí tam giác đồng dạng )
=
=
=
ΔEGK vuông tại E có trung tuyến EA ứng cạnh huyền GK , nên GK = 2.EA=2.15= 30 cm
Giải tương tự như cách 1
=
c)Tính đường cao EH của ΔEGK
hay 18.24 = EH . 30
EH = 14,4 cm
5/ Dùng công thức tính diện tích tam giác vuông….
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
a)Tính MN
b)Tính NK, MG
c)Tính đường cao EH của ΔEGK
g) EA cắt MN tại B.Chứng minh MB = BN
h) So sánh diện tích ΔEMN và ΔEGK
b)Tính NK, MG
C.1: Hai cạnh góc vuông
C.2: Định lí hai tam giác đồng dạng.
Dạng 2: Chứng minh hai tam giác đồng dạng….
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
EM . EK = EN.EG
EM . GK = EG.MN
EM . EK = EG.EN …
=
=
=
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
e)Chứng minh đẳng thức GK . EM = MN . EG
GK . EM = MN . EG
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
e)Chứng minh đẳng thức EM.GK = EG.MN
S
EM . GK = EG.MN
=
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
Xét hai tam giác vuông EMN và EGK
=
=
=
( hai cạnh góc vuông )
e)Chứng minh đẳng thức EM.GK = EG.MN
S
EM . GK = EG.MN
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
Cách 2:
2/ Ứng dụng thường gặp của định lí Talet và tam giác đồng dạng
PHẦN MỞ RỘNG
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
C/m tam giác bằng nhau , các hệ thức
C/m hai đường thẳng song song
C/m hai đường thẳng vuông góc
C/m ba điểm thẳng hàng …v.v
Tính diện tích , tỉ số hai diện tích ,so sánh diện tích hai hình.
g) EA cắt MN tại B. Chứng minh
=
=
=
BN // AK
MB // GA
do GA = AK
MB = BN
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
h) Nếu M là trung điểm của EG , EA cắt MN tại B. Chứng minh EB = BA
EM = MG
do MN // GK
Cách 2 : dùng định lí về trung điểm của cạnh của tam giác Giải:
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
MB // GA
ΔEGK có MEG và B EA
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
h) So sánh diện tích ΔEMN và ΔEGK
Dạng 3: Tính diện tích , tỉ số hai diện tích hai hình…
EHK = 900
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
= 0,8
= 0,8
Bài 5 :
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông . Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm , chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó .
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Nêu công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và diện tích hình hộp chữ nhật ,lập phương , hình lăng trụ đứng
Về nhà ôn tập phần lý thuyết ,nhớ học thuộc.
Hoàn thiện các bài tập đã cho.
Hoàn thiện đề cương ôn tập
Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ II , nghiêm túc.
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Giáo viên: Đinh Văn Khoa
ÔN TẬP HÌNH HỌC HỌC KỲ II
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT
ĐẠT ĐIỂM CAO TRONG KIỂM TRA HỌC KỲ II
( soạn cho 2 tiết ôn tập )
I/ ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
1/ ĐỊNH NGHĨA
2/ TÍNH CHẤT
II/ ĐỊNH LÝ TA-LÉT
1/ ĐỊNH LÝ THUẬN
2/ ĐỊNH LÝ ĐẢO
3/ HỆ QUẢ
III/ TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC
IV/ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
V/ ỨNG DỤNG TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
c – c – c
c – g - c
g – g
Lý Thuyết cần nhớ
ch - cgv
hai cgv
g.nhọn
I. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A’B’và C’D’ khi nào ?
AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
Các tính chất thường dùng :
AB.C’D’=CD.A’B’
( t/c dãy tỉ số bằng nhau )
(t/c tỉ lệ thức)
(t/c tỉ lệ thức)
II. Định lý Ta-lét:
A
B
C
N
M
a
ABC
a//BC
Áp dụng
Hệ quả
Hệ quả định lí Ta-lét:
A
B’
B
C
C’
a
GT
KL
ABC
B’C’ // BC
C’
B’
a
III.Tính chất đường phân giác trong tam giác:
A
C
B
AD laø tia phân giác BAC
AE là tia phân giác BAx
GT
KL
D
E
x
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng .
Dạng 2: Chứng minh hai tam giác đồng dạng hoặc đẳng thức hình học :
Dạng 3: Tính diện tích , tỉ số hai diện tích hai hình.
ÔN TẬP HÌNH HỌC HỌC KỲ II
Những dạng Toán thường gặp
2/ Định lí Pitago
3/ Trong một tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
4/ Dùng định lí Ta-lét hay tam giác đồng dạng.
5/ Dùng công thức tính diện tích tam giác – tam giác vuông.
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Bài 1: Chọn câu đúng:
Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác thì :
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
Cho ΔABC, AD là đường phân giác thì :
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
Bài 2: Cho hình vẽ và các kích thước .Tính x và y ?
Giải:
Vì EQ là phân giác ta có:
mà : x + y = 10 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
….
….
4
6
hay
Cách 1
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Giải:
Vì EQ là phân giác ta có:
x = 10 – y = 10 – 6 = 4
hay
Cách 2
QN = 10 – QM = 10 – 6 = 4
Bài 2: Cho hình vẽ và các kích thước .Tính x và y ?
Dạng 1: Tính độ dài ; tỉ số hai đoạn thẳng :
; x + y =10
;QN+QM =10
1/ Dùng tính chất tia phân giác trong (ngoài ) của tam giác.
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
a)Tính MN
MN2 = EM2 + EN2
MN2 = 122 + 162
= 144 + 256 = 400
ΔEMN vuông :
MN = 20 (cm)
2/ Định lí Pitago
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK
=
=
( Định lí Ta lét thuận )
( Định lí Ta lét đảo)
GK = ?
EA = 15 cm
EG , EK
GK = 30 cm
=
3 + 4/ Trong một tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền và định lí Ta-let
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK,theo định lí Ta-lét đảo
=
=
Vậy EG = 18cm , EK = 24 cm
=
ΔEGK vuông tại E có trung tuyến EA ứng cạnh huyền GK , nên GK = 2.EA=2.15= 30 cm
=
EG =18 cm
=
=
=
EK =24 cm
Còn cách nào không ?
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
; MN =20 cm
b)Tính MG, NK
MN // GK ΔEGK ΔEGK ( định lí tam giác đồng dạng )
=
=
=
ΔEGK vuông tại E có trung tuyến EA ứng cạnh huyền GK , nên GK = 2.EA=2.15= 30 cm
Giải tương tự như cách 1
=
c)Tính đường cao EH của ΔEGK
hay 18.24 = EH . 30
EH = 14,4 cm
5/ Dùng công thức tính diện tích tam giác vuông….
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG,
NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là
trung điểm GK
a)Tính MN
b)Tính NK, MG
c)Tính đường cao EH của ΔEGK
g) EA cắt MN tại B.Chứng minh MB = BN
h) So sánh diện tích ΔEMN và ΔEGK
b)Tính NK, MG
C.1: Hai cạnh góc vuông
C.2: Định lí hai tam giác đồng dạng.
Dạng 2: Chứng minh hai tam giác đồng dạng….
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
EM . EK = EN.EG
EM . GK = EG.MN
EM . EK = EG.EN …
=
=
=
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
e)Chứng minh đẳng thức GK . EM = MN . EG
GK . EM = MN . EG
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
e)Chứng minh đẳng thức EM.GK = EG.MN
S
EM . GK = EG.MN
=
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
Xét hai tam giác vuông EMN và EGK
=
=
=
( hai cạnh góc vuông )
e)Chứng minh đẳng thức EM.GK = EG.MN
S
EM . GK = EG.MN
Dạng 2: Chứng minh … , đẳng thức hình học :
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
S
Cách 2:
2/ Ứng dụng thường gặp của định lí Talet và tam giác đồng dạng
PHẦN MỞ RỘNG
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
C/m tam giác bằng nhau , các hệ thức
C/m hai đường thẳng song song
C/m hai đường thẳng vuông góc
C/m ba điểm thẳng hàng …v.v
Tính diện tích , tỉ số hai diện tích ,so sánh diện tích hai hình.
g) EA cắt MN tại B. Chứng minh
=
=
=
BN // AK
MB // GA
do GA = AK
MB = BN
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
h) Nếu M là trung điểm của EG , EA cắt MN tại B. Chứng minh EB = BA
EM = MG
do MN // GK
Cách 2 : dùng định lí về trung điểm của cạnh của tam giác Giải:
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
MB // GA
ΔEGK có MEG và B EA
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
Bài 3: Cho ΔEGK vuông tại E vẽ MN // GK (M EG, NEK) . Biết EN=16cm, EM=12cm, EA = 15cm , A là trung điểm GK
h) So sánh diện tích ΔEMN và ΔEGK
Dạng 3: Tính diện tích , tỉ số hai diện tích hai hình…
EHK = 900
C/m các góc ,các đoạn thẳng bằng nhau
= 0,8
= 0,8
Bài 5 :
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông . Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm , chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó .
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Nêu công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và diện tích hình hộp chữ nhật ,lập phương , hình lăng trụ đứng
Về nhà ôn tập phần lý thuyết ,nhớ học thuộc.
Hoàn thiện các bài tập đã cho.
Hoàn thiện đề cương ôn tập
Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ II , nghiêm túc.
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)