Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Ánh |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Học sinh 1: Bài tập 60/Sgk
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm.
Học sinh 2: Bài tập 61/Sgk
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao ?
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
Điểm O
AC = BD v OA = OB = OC = OD
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
Điểm O
AC=BD và OA=OB=OC=OD
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
4. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến
Tam giác ABC vuông tại A
AM = 1/2 BC
3. Dấu hiệu nhận biết
Tiết 17 : Luyện tập
I. Sửa bài tập:
II. Luyện tập:
Bài 1 (Bµi 62 SGK tr 99):
a)
b)
Gọi M là trung điểm của AB
Tam giác ABC vuông tại C , trung tuyến CM
Suy ra MC = MA = MB , hay C thuộc
đường tròn đường kính AB
Vì C thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
nên OC = OA = OB.
Trong tam giác ABC trung tuyến CO và CO = 1/2AB
Suy ra: tam giác ABC vuông tại C
c) Trong b) gọi C` là điểm đối xứng của C qua O. Tứ giác ACBC` là hình gì? Vì sao?
Đ
Đ
A
B
C
M
C`
Nếu tam giác ABC vuông tại C thì điểm C thuộc đường tròn có đường kính là AB. Đúng hay sai?
Nếu điểm C thuộc đường tròn có đường kính là AB (C khác A và B) thì tam giác ABC vuông tại C. Đúng hay sai?
Tiết 17 : Luyện tập
I. Sửa bài tập:
II. Luyện tập:
Bài 2 (Bµi 65 SGK tr 100):
EF // HG, EF = HG
hoặc HE//GF, HE=GF
T? giác ABCD:
AE = EB, BF = FC, CG = GD, HD = HA.
T? giác EFGH là hình gì?
T? giác EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành và
HE // BD và
GT và tc đtb
T/C đường trung bình trong tam giác
GT
KL
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Góc HAB và góc C cùng phụ với góc B
MA = MC
(t/c ..)
Các câu sau đúng hay sai?
Đ
Đ
Đ
S
S
Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Xem lại và hoàn thành các bài tập trên lớp.
Làm các bài tập: 63, 64 SGK - 100.
Xem trước bài: "Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước"
Hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn giải
?
DH?? AH tại H
?
?
?
Bài tập 64 (SGK - trang 100)
Cho hình bình hành ABCD. Các tia phân giác của các góc A, B, C, D cắt nhau như trên hình 91. Chứng minh rằng EFGH là hình chữ nhật.
Hướng dẫn học ở nhà:
c/m tương tự
c/m tương tự
?
Bài tập 63 (SGK - trang 100)
Tìm x trên hình 90
Kẻ BH ? CD (H?CD)
Giải:
Xét tam giác BHC vuông tại H
Theo định lý Pitago ta có
H
BH2 = .....................................................................................................
? .......................................... (tứ giác có 3 góc vuông)
? AB= ........ = 10; x = AD = ........ Tính HC =
? BH = ......... Vậy x = ................
ABHD là hình chữ nhật
DH
HB
BC2 - HC2
= 132 - (15 - 10)2
= 132 - 52
= 132 - 52
= 169-25
= 144
12
12
DC - DH = 15 - 10 = 5
Hướng dẫn học ở nhà:
Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm.
Học sinh 2: Bài tập 61/Sgk
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao ?
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
Điểm O
AC = BD v OA = OB = OC = OD
Định nghĩa
ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất
- Cạnh:
AB // CD, AB = CD
AD // BC, AD = BC
- Góc:
- Đường chéo:
- Tâm đối xứng :
- Trục đối xứng :
(3)
(4)
Điểm O
AC=BD và OA=OB=OC=OD
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
4. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến
Tam giác ABC vuông tại A
AM = 1/2 BC
3. Dấu hiệu nhận biết
Tiết 17 : Luyện tập
I. Sửa bài tập:
II. Luyện tập:
Bài 1 (Bµi 62 SGK tr 99):
a)
b)
Gọi M là trung điểm của AB
Tam giác ABC vuông tại C , trung tuyến CM
Suy ra MC = MA = MB , hay C thuộc
đường tròn đường kính AB
Vì C thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
nên OC = OA = OB.
Trong tam giác ABC trung tuyến CO và CO = 1/2AB
Suy ra: tam giác ABC vuông tại C
c) Trong b) gọi C` là điểm đối xứng của C qua O. Tứ giác ACBC` là hình gì? Vì sao?
Đ
Đ
A
B
C
M
C`
Nếu tam giác ABC vuông tại C thì điểm C thuộc đường tròn có đường kính là AB. Đúng hay sai?
Nếu điểm C thuộc đường tròn có đường kính là AB (C khác A và B) thì tam giác ABC vuông tại C. Đúng hay sai?
Tiết 17 : Luyện tập
I. Sửa bài tập:
II. Luyện tập:
Bài 2 (Bµi 65 SGK tr 100):
EF // HG, EF = HG
hoặc HE//GF, HE=GF
T? giác ABCD:
AE = EB, BF = FC, CG = GD, HD = HA.
T? giác EFGH là hình gì?
T? giác EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành và
HE // BD và
GT và tc đtb
T/C đường trung bình trong tam giác
GT
KL
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Tiết 17 : Luyện tập
H
M
E
D
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh AH = DE
b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC.
GT
KL
a) AH = DE
BM = MC
Góc HAB và góc C cùng phụ với góc B
MA = MC
(t/c ..)
Các câu sau đúng hay sai?
Đ
Đ
Đ
S
S
Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Xem lại và hoàn thành các bài tập trên lớp.
Làm các bài tập: 63, 64 SGK - 100.
Xem trước bài: "Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước"
Hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn giải
?
DH?? AH tại H
?
?
?
Bài tập 64 (SGK - trang 100)
Cho hình bình hành ABCD. Các tia phân giác của các góc A, B, C, D cắt nhau như trên hình 91. Chứng minh rằng EFGH là hình chữ nhật.
Hướng dẫn học ở nhà:
c/m tương tự
c/m tương tự
?
Bài tập 63 (SGK - trang 100)
Tìm x trên hình 90
Kẻ BH ? CD (H?CD)
Giải:
Xét tam giác BHC vuông tại H
Theo định lý Pitago ta có
H
BH2 = .....................................................................................................
? .......................................... (tứ giác có 3 góc vuông)
? AB= ........ = 10; x = AD = ........ Tính HC =
? BH = ......... Vậy x = ................
ABHD là hình chữ nhật
DH
HB
BC2 - HC2
= 132 - (15 - 10)2
= 132 - 52
= 132 - 52
= 169-25
= 144
12
12
DC - DH = 15 - 10 = 5
Hướng dẫn học ở nhà:
Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)