Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Trọng Tín |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 16, tiết 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
Tuần 16, tiết 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
Tuần 16, tiết 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
C. HƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ:
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải bài tập đã hướng dẫn.Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là ________________
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác là _______________
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của tam giác cân sẽ tạo ra tứ giác là _______________________
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là _______________________
Trong hình chữ nhật, tâm đối xứng là giao điểm của ________________________
Bài 1. Trò chơi đoán ô chữ
HÌNH VUÔNG
HÌNH THOI
HÌNH THANG CAÂN
HÌNH BÌNH HÀNH
HAI ĐƯỜNG CHÉO
ĐIỀU NÀY RẤT QUAN TRỌNG TRONG GIẢI TOÁN HÌNH HỌC
V
N
I
H
H
E
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài 2.Xét xem các câu sau (đúng) hay (sai)?
1/Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
2/Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
3/Tam giác đều là một đa giác đều.
4/Hình thoi là một đa giác đều
5/Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
đúng
sai
đúng
sai
sai
Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây :
A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 2cm B. 5cm C. 12cm D. 13cm
Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC ( hình vẽ ),
khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. Không so sánh được.
Câu 5 Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ)
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài 3.Chọn câu trả lời đúng nhất
*Bài 1: ( 161/77SBT)
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G.Gọi H là trung điểm của GB, K là trung điểm của GC
a/Chứng minh tứ giác HEDK là hình bình hành
b/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật?
c/ Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì?
II.Tự luận
Bài 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành ?
b) Với điều kiện nào thì MNPQ là hình vuông ?
c) Trường hợp AC = 6 cm, BD = 8 cm, AC vuông góc BD. Tính diện tích tam giác MNP ? Diện tích tứ giác ABCD ?
II.Tự luận
Hướng dẫn
a)Các em tự giải
b) hbh MNPQ là hình vuông MN vuông góc PQ và MN = PQ…
c)Dt(MNP)=1/2.MN.NP
MN=?, NP=?.
Dt(ABCD)=dt(ABD)+dt(CBD)
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
Tuần 16, tiết 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
Tuần 16, tiết 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.CÁC VẤN ĐỀ CẦN NẮM:
1/ Tứ giác lồi.
2/Hình thang, hình thang vuông và hình thang Hình bình hành.Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3/ Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
4/ Đa giác. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
B. BÀI TẬP
II.Tự luận
C. HƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ:
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải bài tập đã hướng dẫn.Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là ________________
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác là _______________
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của tam giác cân sẽ tạo ra tứ giác là _______________________
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là _______________________
Trong hình chữ nhật, tâm đối xứng là giao điểm của ________________________
Bài 1. Trò chơi đoán ô chữ
HÌNH VUÔNG
HÌNH THOI
HÌNH THANG CAÂN
HÌNH BÌNH HÀNH
HAI ĐƯỜNG CHÉO
ĐIỀU NÀY RẤT QUAN TRỌNG TRONG GIẢI TOÁN HÌNH HỌC
V
N
I
H
H
E
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài 2.Xét xem các câu sau (đúng) hay (sai)?
1/Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
2/Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
3/Tam giác đều là một đa giác đều.
4/Hình thoi là một đa giác đều
5/Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
đúng
sai
đúng
sai
sai
Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây :
A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 2cm B. 5cm C. 12cm D. 13cm
Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC ( hình vẽ ),
khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. Không so sánh được.
Câu 5 Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ)
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
I.Áp dụng lý thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài 3.Chọn câu trả lời đúng nhất
*Bài 1: ( 161/77SBT)
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G.Gọi H là trung điểm của GB, K là trung điểm của GC
a/Chứng minh tứ giác HEDK là hình bình hành
b/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật?
c/ Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì?
II.Tự luận
Bài 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành ?
b) Với điều kiện nào thì MNPQ là hình vuông ?
c) Trường hợp AC = 6 cm, BD = 8 cm, AC vuông góc BD. Tính diện tích tam giác MNP ? Diện tích tứ giác ABCD ?
II.Tự luận
Hướng dẫn
a)Các em tự giải
b) hbh MNPQ là hình vuông MN vuông góc PQ và MN = PQ…
c)Dt(MNP)=1/2.MN.NP
MN=?, NP=?.
Dt(ABCD)=dt(ABD)+dt(CBD)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trọng Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)