Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 31: Ôn tập học kì I
3 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
2 cạnh đối song song
Tứ giác
Hình thang
Hình thang cân
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
Hình vuông
Hình thoi
Hình thang vuông
Hình chữ nhật
Hình bình hành
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Hai cạnh bên song song
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác
Dùng sơ đồ ven biểu diễn mối quan hệ giữa các hình đã học:
Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài 1: Hai du?ng chộo c?a m?t hỡnh thoi b?ng 8cm v 10cm. C?nh c?a hỡnh thoi b?ng giỏ tr? no trong cỏc giỏ tr? sau:
A. 6cm B. C. D. 9cm
4cm
5cm
Bài tập 2: Cho đa giác n cạnh. Điền vào chỗ trống
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:.........
Số tam giác được tạo thành là:............
- Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là:........
n-3
n-2
(n-2).1800
áp dụng: Với đa giác 7 cạnh thì tổng số đo các góc của đa giác là:
(n-2).1800
=(7-2).1800
= 5.1800=9000
a
b
S = a.b
S = a2
a
h
a
Hình chữ nhật
Hình vuông
Tam giác
h
h
a
a
? Hãy viết công thức tính diện tích các hình sau
Dạng 1: Nhận dạng tứ giác
Phương pháp: Sử dụng dấu hiệu nhận biết các hình
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tø giác MNPQ là hình g× ? V× sao?
b) Tø gi¸c ABCD cÇn thªm ®iÒu kiÖn g× ®Ó:
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh ch÷ nhËt.
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh thoi.
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh vu«ng
Bài tập: Điền các từ: hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông vào chỗ trống
Trung điểm các cạnh của .............. tạo thành 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
Trung điểm các cạnh của ...............tạo thành 4 đỉnh của một hình thoi.
Trung điểm các cạnh của .............. tạo thành 4 đỉnh của một hình vuông.
Hình thoi
Hình thang cân,
Hình chữ nhật
Hình vuông
Chứng minh:
QN là phân giác của góc MQP
Dạng 2: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
hoặc các đường thẳng đồng quy
c) Trường hợp tứ giác ABCD là hình bình hành.
Chứng minh các đường thẳng AC, BD, MP, NQ đồng quy
Dạng 3: Tính diện tích da giỏc
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của diện tích đa giác
Sử dụng công thức tính diện tích các hình đa giác
d) Trường hợp AC = 6 cm, BD = 8 cm, AC BD. Tính diện tích tam giác MNP ? Diện tích tứ giác ABCD ?
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
- Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì I
- Xem lại các bài tập đã làm, làm các bài tập SGK, SBT
- Chuẩn bị tốt giờ sau thi học kì.
Hướng dẫn về nhà
3 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
2 cạnh đối song song
Tứ giác
Hình thang
Hình thang cân
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
Hình vuông
Hình thoi
Hình thang vuông
Hình chữ nhật
Hình bình hành
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Hai cạnh bên song song
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác
Dùng sơ đồ ven biểu diễn mối quan hệ giữa các hình đã học:
Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài 1: Hai du?ng chộo c?a m?t hỡnh thoi b?ng 8cm v 10cm. C?nh c?a hỡnh thoi b?ng giỏ tr? no trong cỏc giỏ tr? sau:
A. 6cm B. C. D. 9cm
4cm
5cm
Bài tập 2: Cho đa giác n cạnh. Điền vào chỗ trống
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:.........
Số tam giác được tạo thành là:............
- Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là:........
n-3
n-2
(n-2).1800
áp dụng: Với đa giác 7 cạnh thì tổng số đo các góc của đa giác là:
(n-2).1800
=(7-2).1800
= 5.1800=9000
a
b
S = a.b
S = a2
a
h
a
Hình chữ nhật
Hình vuông
Tam giác
h
h
a
a
? Hãy viết công thức tính diện tích các hình sau
Dạng 1: Nhận dạng tứ giác
Phương pháp: Sử dụng dấu hiệu nhận biết các hình
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tø giác MNPQ là hình g× ? V× sao?
b) Tø gi¸c ABCD cÇn thªm ®iÒu kiÖn g× ®Ó:
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh ch÷ nhËt.
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh thoi.
+ Tø gi¸c MNPQ lµ h×nh vu«ng
Bài tập: Điền các từ: hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông vào chỗ trống
Trung điểm các cạnh của .............. tạo thành 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
Trung điểm các cạnh của ...............tạo thành 4 đỉnh của một hình thoi.
Trung điểm các cạnh của .............. tạo thành 4 đỉnh của một hình vuông.
Hình thoi
Hình thang cân,
Hình chữ nhật
Hình vuông
Chứng minh:
QN là phân giác của góc MQP
Dạng 2: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
hoặc các đường thẳng đồng quy
c) Trường hợp tứ giác ABCD là hình bình hành.
Chứng minh các đường thẳng AC, BD, MP, NQ đồng quy
Dạng 3: Tính diện tích da giỏc
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của diện tích đa giác
Sử dụng công thức tính diện tích các hình đa giác
d) Trường hợp AC = 6 cm, BD = 8 cm, AC BD. Tính diện tích tam giác MNP ? Diện tích tứ giác ABCD ?
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
- Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì I
- Xem lại các bài tập đã làm, làm các bài tập SGK, SBT
- Chuẩn bị tốt giờ sau thi học kì.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)