Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuan Khánh |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Vũ Thị Thanh Hường
Trường THCS Cao Thành
Tiết 26: LUYỆN TẬP
về tam giác đồng dạng
BÀI SOẠN
TỰ CHỌN HÌNH HỌC LỚP 8
KTBC:
A
B
C
A’
B’
C’
1) Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của tam giác.
2) Cho ABC và A’B’C’ ( như hình vẽ)
Hãy cho biết hai tam giác đó có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
3cm
4cm
6cm
8cm
Bài tập 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ABC ∽ A’B’C’
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B’C’ = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B’C’ = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B’C’ = 10cm
d) AC = 10cm ; B’C’ = 2cm
?
?
b)
Bài tập 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ABC ∽ AED ∽ CEF
b) CEF ∽ ADE ∽ ACB
c) ABC ∽ FEC ∽ AED
d) ABC ∽ ADE ∽ EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Bài tập 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu ABC ∽ DEF thì:
A
B
D
C
E
F
800
700
300
Cho ABC và DEF
Đ
Đ
S
S
y
5
8
10
D
C
I
B
A
O
x
16
Bài tập 4: Cho hình vẽ. Chọn cặp tam giác đồng dạng thích hợp.
∆AOD
∆ AOD
∆ ODA
∆ DAO
∆ BOC
∆ COB
∆ OCB
∆ CBO
∽
Bài tập 33 - SGK – Tr77:
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đo cũng bằng k.
Bài tập 36 – SBT – Tr 72:
Hình thang ABCD ( AB // CD) có AB = 4cm,
CD = 16cm và BD = 8cm. Chứng minh
∠BAD = ∠DBC và BC = 2 AD
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn lại hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học.
- Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Làm bài tập: 35 và 38 (Tr72;73 – SBT).
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ!
Trường THCS Cao Thành
Tiết 26: LUYỆN TẬP
về tam giác đồng dạng
BÀI SOẠN
TỰ CHỌN HÌNH HỌC LỚP 8
KTBC:
A
B
C
A’
B’
C’
1) Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của tam giác.
2) Cho ABC và A’B’C’ ( như hình vẽ)
Hãy cho biết hai tam giác đó có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
3cm
4cm
6cm
8cm
Bài tập 1:
A
B
C
A’
B’
C’
Cho ABC ∽ A’B’C’
Hãy chọn câu trả lời đúng:
3cm
4cm
6cm
5cm
a) AC = 8cm ; B’C’ = 2,5cm
b) AC = 2,5cm ; B’C’ = 8cm
c) AC = 2,5cm ; B’C’ = 10cm
d) AC = 10cm ; B’C’ = 2cm
?
?
b)
Bài tập 2:
Cho hình vẽ.
A
D
B
F
C
E
DE // BC, EF // AB
a) ABC ∽ AED ∽ CEF
b) CEF ∽ ADE ∽ ACB
c) ABC ∽ FEC ∽ AED
d) ABC ∽ ADE ∽ EFC
d)
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Bài tập 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu ABC ∽ DEF thì:
A
B
D
C
E
F
800
700
300
Cho ABC và DEF
Đ
Đ
S
S
y
5
8
10
D
C
I
B
A
O
x
16
Bài tập 4: Cho hình vẽ. Chọn cặp tam giác đồng dạng thích hợp.
∆AOD
∆ AOD
∆ ODA
∆ DAO
∆ BOC
∆ COB
∆ OCB
∆ CBO
∽
Bài tập 33 - SGK – Tr77:
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đo cũng bằng k.
Bài tập 36 – SBT – Tr 72:
Hình thang ABCD ( AB // CD) có AB = 4cm,
CD = 16cm và BD = 8cm. Chứng minh
∠BAD = ∠DBC và BC = 2 AD
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn lại hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học.
- Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Làm bài tập: 35 và 38 (Tr72;73 – SBT).
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuan Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)