Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Nêu định nhĩa hai tam giác bằng nhau.
AB = A’B’ ; BC = B’C’; AC = A’C’;
ABC = A’B’C’
1/ Cho ABC = HIK.
Hãy viết tên các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằngnhau.
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Cho ABC = HIK,
AB = 2cm, BC = 4cm,
Không cần vẽ hình, em hãy cho
biết số đo các góc và các cạnh
tương ứng của tam giác HIK?
Giải:
Ta có: ABC = HIK (gt) suy ra
*HI = AB =2cm, IK = BC =4cm
( Hai cạnh tương ứng)
* (Hai góc tương ứng)
Bài 12( sgk/112)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2
Hoạt động nhóm ( 4-1-3)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chổ trống
để được kết luận đúng.
A
a/Nếu ABC = RTS thì:
AB = … ; BC = … ;AC = …
và …….
B
C
N
M
P
a/Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ;
AC = A’C’;
thì …..
ABC = A’B’C’
RT
TS
RS
b/ Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ;
AC = A’C’;
thì …..
ABC = A’B’C’
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống
để được kết luận đúng.
A
M
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
A
ABC = MNP
A
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng 2: Tổng hợp
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2: Viết kí hiệu 2 tam giác
bằng nhau
Bài 3: Điền vào chổ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Cho ABC = DEF. Tính
chu vi mỗi tam giác biết rằng:
AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm
Cho ABC = DEF.
AB = 4cm, BC = 6cm,
DF = 5cm
GT
P ABC ;
P DEF
Do ABC = DEF (gt).
AB = DE, BC = EF, AC = DF
( hai cạnh tương ứng)
mà AB =4cm, BC =6cm, DF =5cm
nên: AB = DE =4cm
BC = EF = 6cm
AC = DF = 5cm
= 4 + 6 + 5 = 15 (cm)
= 4 + 6 + 5 = 15 (cm)
*P ABC
* P DEF
Chứng minh:
Hai tam giác bằng nhau
có chu vi bằng nhau.
KL
Tính
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Hai tam giác bằng nhau
luôn có chu vi bằng nhau
Bài2:
Bài2: Hãy viết tiếp vào vế phải
để được đẳng thức đúng:
Cho ABC = DEF
suy ra :
ACB = …
BAC = …
BCA = …
CAB = …
CBA = …
Ai nhanh hơn?
Trò chơi "Ai nhanh hơn"
* Luật chơi:
Hai đội cùng chơi, mỗi bạn trong đội lần lượt chọn đáp án
mà em cho là đúng để điền vào chỗ…. , mỗi em chỉ được điền
một dòng, em trước làm xong về chỗ, em sau mới được tiếp tục,
cho đến khi hoàn thành bài toán.
Em làm sau có thể sửa bài cho em làm trước (nếu thấy sai).
(Thời gian làm bài tối đa 1 phút / em)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài2: ABC = DEF
Viết các tam giác bằng nhau.
* Hãy viết tiếp vào vế phải
để được đẳng thức đúng:
Cho ABC = DEF
suy ra :
ACB = …
BAC = …
BCA = …
CAB = …
CBA = …
FED
FDE
EFD
EDF
DFE
Ai nhanh hơn?
Hai tam giác bằng nhau
luôn có chu vi bằng nhau
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài2: ABC = DEF
Viết các tam giác bằng nhau.
1/ Hai tam giác bằng nhau có
các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
2/ Hai tam giác bằng nhau thì
có chu vi bằng nhau.
3/ Hai tam giác có diện tích
bằng nhau thì bằng nhau.
Bài tập trắc nghiệm:
bằng nhau
thì có diện tích
* Hãy chọn câu sai và sửa lại
cho đúng
Bài3:Chọn câu sai và sửa lại
cho đúng
A
B
C
K
H
I
ABC = ACB, (= HIK)
* Nếu có ABC = BCA
Suy ra ?
Suy ra
Suy ra
Bài toán 1: Cho biết
ABC = HIK
HIK = ACB
Hãy chứng minh rằng
ABC có hai góc bằng nhau.
Cách ?
Hướng dẫn học ở nhà
Suy ra
ABC có 3 góc bằng nhau
Bài toán 2:
Cho ABC = BCA.
Chứng minh rằng ABC có
ba góc bằng nhau
1/ Bài toán 1: Cho biết
ABC = HIK
HIK = ACB
Hãy chứng minh rằng
ABC có hai góc bằng nhau.
Hướng dẫn học ở nhà
2/ Bài toán 2:
Cho ABC = BCA.
Chứng minh rằng ABC có
ba góc bằng nhau
3/ Ôn lại định nghĩa và qui
ước viết hai tam giác bằng
nhau.
Làm thêm các bài tâp:
Số: 19 ; 20 ; 22 ; 23
( trang 100 SBT)
4/ Chuẩn bị cho tiết sau:
- Chuẩn bị đầy đủ thước,
com pa , thước đo độ.
- Xem trước bài “ Trường
hợp bằng nhau thứ nhất của.
tam giác”.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
2/ Nêu định nhĩa hai tam giác bằng nhau.
AB = A’B’ ; BC = B’C’; AC = A’C’;
ABC = A’B’C’
1/ Cho ABC = HIK.
Hãy viết tên các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằngnhau.
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Cho ABC = HIK,
AB = 2cm, BC = 4cm,
Không cần vẽ hình, em hãy cho
biết số đo các góc và các cạnh
tương ứng của tam giác HIK?
Giải:
Ta có: ABC = HIK (gt) suy ra
*HI = AB =2cm, IK = BC =4cm
( Hai cạnh tương ứng)
* (Hai góc tương ứng)
Bài 12( sgk/112)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2
Hoạt động nhóm ( 4-1-3)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chổ trống
để được kết luận đúng.
A
a/Nếu ABC = RTS thì:
AB = … ; BC = … ;AC = …
và …….
B
C
N
M
P
a/Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ;
AC = A’C’;
thì …..
ABC = A’B’C’
RT
TS
RS
b/ Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ;
AC = A’C’;
thì …..
ABC = A’B’C’
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống
để được kết luận đúng.
A
M
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
A
ABC = MNP
A
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng 2: Tổng hợp
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài2: Viết kí hiệu 2 tam giác
bằng nhau
Bài 3: Điền vào chổ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Cho ABC = DEF. Tính
chu vi mỗi tam giác biết rằng:
AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm
Cho ABC = DEF.
AB = 4cm, BC = 6cm,
DF = 5cm
GT
P ABC ;
P DEF
Do ABC = DEF (gt).
AB = DE, BC = EF, AC = DF
( hai cạnh tương ứng)
mà AB =4cm, BC =6cm, DF =5cm
nên: AB = DE =4cm
BC = EF = 6cm
AC = DF = 5cm
= 4 + 6 + 5 = 15 (cm)
= 4 + 6 + 5 = 15 (cm)
*P ABC
* P DEF
Chứng minh:
Hai tam giác bằng nhau
có chu vi bằng nhau.
KL
Tính
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Hai tam giác bằng nhau
luôn có chu vi bằng nhau
Bài2:
Bài2: Hãy viết tiếp vào vế phải
để được đẳng thức đúng:
Cho ABC = DEF
suy ra :
ACB = …
BAC = …
BCA = …
CAB = …
CBA = …
Ai nhanh hơn?
Trò chơi "Ai nhanh hơn"
* Luật chơi:
Hai đội cùng chơi, mỗi bạn trong đội lần lượt chọn đáp án
mà em cho là đúng để điền vào chỗ…. , mỗi em chỉ được điền
một dòng, em trước làm xong về chỗ, em sau mới được tiếp tục,
cho đến khi hoàn thành bài toán.
Em làm sau có thể sửa bài cho em làm trước (nếu thấy sai).
(Thời gian làm bài tối đa 1 phút / em)
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài2: ABC = DEF
Viết các tam giác bằng nhau.
* Hãy viết tiếp vào vế phải
để được đẳng thức đúng:
Cho ABC = DEF
suy ra :
ACB = …
BAC = …
BCA = …
CAB = …
CBA = …
FED
FDE
EFD
EDF
DFE
Ai nhanh hơn?
Hai tam giác bằng nhau
luôn có chu vi bằng nhau
Tiết 21
LUYỆN TẬP
Dạng2: Tổng hợp
Dạng1:Tìm các yếu tố bằng
nhau của hai tam giác.
Bài1 ( bài 13 sgk/112)
Bài1 ( bài 12 sgk/112)
Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí
hiệu 2 tam giác bằng nhau
Bài 3: Điền vào chỗ trống(…)
để được kết luận đúng.
Bài2: ABC = DEF
Viết các tam giác bằng nhau.
1/ Hai tam giác bằng nhau có
các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
2/ Hai tam giác bằng nhau thì
có chu vi bằng nhau.
3/ Hai tam giác có diện tích
bằng nhau thì bằng nhau.
Bài tập trắc nghiệm:
bằng nhau
thì có diện tích
* Hãy chọn câu sai và sửa lại
cho đúng
Bài3:Chọn câu sai và sửa lại
cho đúng
A
B
C
K
H
I
ABC = ACB, (= HIK)
* Nếu có ABC = BCA
Suy ra ?
Suy ra
Suy ra
Bài toán 1: Cho biết
ABC = HIK
HIK = ACB
Hãy chứng minh rằng
ABC có hai góc bằng nhau.
Cách ?
Hướng dẫn học ở nhà
Suy ra
ABC có 3 góc bằng nhau
Bài toán 2:
Cho ABC = BCA.
Chứng minh rằng ABC có
ba góc bằng nhau
1/ Bài toán 1: Cho biết
ABC = HIK
HIK = ACB
Hãy chứng minh rằng
ABC có hai góc bằng nhau.
Hướng dẫn học ở nhà
2/ Bài toán 2:
Cho ABC = BCA.
Chứng minh rằng ABC có
ba góc bằng nhau
3/ Ôn lại định nghĩa và qui
ước viết hai tam giác bằng
nhau.
Làm thêm các bài tâp:
Số: 19 ; 20 ; 22 ; 23
( trang 100 SBT)
4/ Chuẩn bị cho tiết sau:
- Chuẩn bị đầy đủ thước,
com pa , thước đo độ.
- Xem trước bài “ Trường
hợp bằng nhau thứ nhất của.
tam giác”.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)