Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Anh Giảng |
Ngày 03/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC 8
Tiết 39
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Tiết 39
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
2. Định lí Ta-lét đảo:
1. Định lí Ta-lét thuận:
3. Hệ quả:
Cho tam giác ABC. Đường thẳng a//BC cắt AB tại M, cắt AC tại N.
Nếu
Nếu
Nếu
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
Chứng minh MN song song với BC; tính giá trị tỷ số
Đường cao AH cắt MN tại K. Chứng minh:
Trung tuyến AD cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
E là 1 điểm di động trên BC, AE cắt MN tại F. Chứng minh giá trị
của tỷ số không đổi
5. Cho P MN , Q BC sao cho
Chứng minh 3 điểm A, P, Q thẳng hàng
6. Chứng minh:
B. LUYỆN TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI TOÁN
1.Chứng minh: MN song song với BC, tính tỷ số
Định lý talet đảo đã cho ta thêm một cách để chứng minh 2 đường thẳng song song
MK // BH
MN // BC
ΔABH
ΔABC
2.Đường cao AH cắt MN taị K. Chứng minh
ABC có MN // BC nên:
Từ (3) và (4) suy ra :
I.Định lý thuận và hệ quả:
1.Sử dụng để giải các bài tập về c/m các đẳng thức hình học dạng: a.b = c.d;
a/b = c/d; a2 =b.c
2. Tính độ dài đoạn thẳng, tính tỷ số hai đoạn
thẳng…
ABH có MK // BH nên:
I là trung điểm của MN
MI // BD
3.Trung tuyến AD cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
NI // CD
ΔABD
ΔACD
ABD có MI // BD nên:
IM = IN ( Vì BD = CD)
Vậy I là trung điểm của MN
ACD có NI // CD nên:
Từ (5) và (6) suy ra :
Từ (7) suy ra:
Định lý talet cho ta thêm 1 cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, thường qui về chứng minh 2 tỷ số bằng nhau. (có mẫu bằng nhau hoặc tử bằng nhau)
4. E là 1 điểm di động trên BC, AE cắt MN tại F. C/m giá trị
của tỷ số không đổi
Vậy giá trị của tỷ số Không đổi
ABE có MF // BE nên:
5.Cho P MN, Q BC sao cho: C/m:A, P, Q thẳng hàng
ABQ’ có MP // BQ’ nên:
Do: (GT)
Suy ra:
Từ (8) => BQ = BQ’
Do 2 điểm Q và Q’ đều
thuộc BC nên suy ra: Q’ trùng Q
Suy ra 3 điểm A, P, Q thẳng hàng
Gọi Q’ là giao điểm của AP và BC
Q’ trùng Q
MP // BQ’
ΔABQ’
Nhờ định lý Talet ta có thêm một cách để chứng minh 3 điểm thẳng hàng
A, P, Q thẳng hàng
Q’
x=?
C.VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
Có thể đo được chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia hay không ?
Bài tập 12 SGK/ 64:
Người ta tiến hành đo đạc các
yếu tố hình học cần thiết để tính
chiều rộng của khúc sông mà
không cần phải sang bờ bên kia.
Nhìn hình vẽ đã cho, hãy mô tả
những công việc cần làm và tính
khoảng cách AB = x theo
BC = a, B’C’ = a’, BB’ = h.
C.VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
HOẠT ĐỘNG NHÓM
-Lớp được chia thành 4 nhóm
-Các nhóm thảo luận nêu các bước cần thực hiện và tính AB vào phiếu học tập
-Thời gian cần hoàn thành: 3 phút
- Đại diện của nhóm báo cáo kết quả
Thanh Chương
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
x
x
Chọn A là điểm tại gốc cây phía bờ sông ta không đến được (bờ a)
Xác định vị trí B ( tại bờ b) vẽ tia Bx vuông góc với AB
Eke này được xem như là một giác kế
y
x
x
3.Lấy B’ sao cho A, B, B’ thẳng hàng
4. Vẽ tia B’y vuông góc với AB (B’y cùng chiều với Bx)
a’
y
x
a
h
x
5. Lấy C thuộc Bx
6. Lấy C’ thuộc By sao cho A, C, C’ thẳng hàng
7. Đo các đoạn BC, BB’, B’C’
Thước này được xem như là một dụng cụ để lấy C’ cho thẳng hàng với A, C
a’
y
x
a
h
x
Tìm AB = x
do BC // B’C’
Không chỉ vận dụng trong giải toán, định lý Talet còn giúp ta giải quyết những vấn đề của thực tiễn cuộc sống đặt ra
Trò chơi ô cửa may mắn
Ô cửa số 1
Ô cửa số 2
Ô cửa số 3
Ô cửa số 4
Ô cửa số 5
LUẬT CHƠI
Mçi b¹n tham gia trß ch¬i sÏ ®îc chän 1 « trong 5 « cöa may m¾n.
NÕu b¹n may m¾n, b¹n sÏ chän ®îc « may m¾n – kh«ng tr¶ lêi c©u hái còng ®îc phÇn thëng.
Cßn nÕu kh«ng b¹n sÏ ph¶i tr¶ lêi 1 c©u hái. NÕu tr¶ lêi ®óng b¹n sÏ nhËn ®îc mét phÇn thëng, tr¶ lêi sai ngêi kh¸c sÏ dµnh quyÒn tr¶ lêi
Ô cửa số 6
Ô cửa số 7
Ô cửa số 8
Ô cửa số 9
Ô cửa số 10
CHP
Cho hình vẽ: biết AD= 9cm; BD = 3cm. Tỷ số DE/BF là:
a. 3/2
b. 2/3
c. 4/3
d. 3/4
Ô cửa số 1
PT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Độ dài x trong hình vẽ sau là:
a. 12cm
b. 13cm
c. 14cm
d. 15cm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ô cửa số 2
PT
Độ dài x trong hình vẽ sau là:
a. 8cm
b. 9cm
c. 10cm
d. 11cm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ô cửa số 3
PT
Độ dài x trong hình vẽ sau là
a. 26cm
b. 27cm
c. 28cm
d. 29cm
Ô cửa số 4
PT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21
Ô cửa số 5
ô cửa may mắn
PT
1
2
3
Phần thưởng của bạn là một hoa điểm 10
Phần thưởng của bạn là 1 bút bi và 1 tràng pháo tay của cả lớp
Một tràng pháo tay và một bút bi dành cho bạn!
4
Phần thưởng của bạn là 1 điểm 10 và 1 bút bi
5
Một tràng pháo tay dành cho bạn!
1
2
3
Phần thưởng của bạn là 1 bút bi và một hoa điểm 10
Phần thưởng của bạn là một bút bi 1 tràng pháo tay của cả lớp
Một tràng pháo tay và 1 bút bi dành cho bạn!
4
Phần thưởng của bạn l một chiếc bút bi Còn Mới.
5
Một hoa điểm 10 và 1 bút bi dành cho bạn!
Trang 2
Bài tập về nhà: Bài 11, 13, trang 63 SGK
Nắm vững các định lý, hệ quả và các hệ thức của định lý talet
4.Hướng dẫn học ở nhà
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
6. Chứng minh:
Gợi ý:
Chứng minh mỗi tỷ số trên đều bằng: MN/BC
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
7.Trên MN lấy các điểm X, Y, Z và trên BC lấy U, V, T
theo thứ tự sao cho thỏa mãn hệ thức sau:
-Chứng minh các đường thẳng UX, VY, TZ đồng qui
-Tìm k để các đường thẳng đó đồng qui tại A
Sử dụng kết quả câu 5:
-Gọi O là giao điểm của UX và VY
-C/m O, Z, T thẳng hàng
- O trùng A khi k = 1/3
Tiết 39
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Tiết 39
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
2. Định lí Ta-lét đảo:
1. Định lí Ta-lét thuận:
3. Hệ quả:
Cho tam giác ABC. Đường thẳng a//BC cắt AB tại M, cắt AC tại N.
Nếu
Nếu
Nếu
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
Chứng minh MN song song với BC; tính giá trị tỷ số
Đường cao AH cắt MN tại K. Chứng minh:
Trung tuyến AD cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
E là 1 điểm di động trên BC, AE cắt MN tại F. Chứng minh giá trị
của tỷ số không đổi
5. Cho P MN , Q BC sao cho
Chứng minh 3 điểm A, P, Q thẳng hàng
6. Chứng minh:
B. LUYỆN TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI TOÁN
1.Chứng minh: MN song song với BC, tính tỷ số
Định lý talet đảo đã cho ta thêm một cách để chứng minh 2 đường thẳng song song
MK // BH
MN // BC
ΔABH
ΔABC
2.Đường cao AH cắt MN taị K. Chứng minh
ABC có MN // BC nên:
Từ (3) và (4) suy ra :
I.Định lý thuận và hệ quả:
1.Sử dụng để giải các bài tập về c/m các đẳng thức hình học dạng: a.b = c.d;
a/b = c/d; a2 =b.c
2. Tính độ dài đoạn thẳng, tính tỷ số hai đoạn
thẳng…
ABH có MK // BH nên:
I là trung điểm của MN
MI // BD
3.Trung tuyến AD cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
NI // CD
ΔABD
ΔACD
ABD có MI // BD nên:
IM = IN ( Vì BD = CD)
Vậy I là trung điểm của MN
ACD có NI // CD nên:
Từ (5) và (6) suy ra :
Từ (7) suy ra:
Định lý talet cho ta thêm 1 cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, thường qui về chứng minh 2 tỷ số bằng nhau. (có mẫu bằng nhau hoặc tử bằng nhau)
4. E là 1 điểm di động trên BC, AE cắt MN tại F. C/m giá trị
của tỷ số không đổi
Vậy giá trị của tỷ số Không đổi
ABE có MF // BE nên:
5.Cho P MN, Q BC sao cho: C/m:A, P, Q thẳng hàng
ABQ’ có MP // BQ’ nên:
Do: (GT)
Suy ra:
Từ (8) => BQ = BQ’
Do 2 điểm Q và Q’ đều
thuộc BC nên suy ra: Q’ trùng Q
Suy ra 3 điểm A, P, Q thẳng hàng
Gọi Q’ là giao điểm của AP và BC
Q’ trùng Q
MP // BQ’
ΔABQ’
Nhờ định lý Talet ta có thêm một cách để chứng minh 3 điểm thẳng hàng
A, P, Q thẳng hàng
Q’
x=?
C.VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
Có thể đo được chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia hay không ?
Bài tập 12 SGK/ 64:
Người ta tiến hành đo đạc các
yếu tố hình học cần thiết để tính
chiều rộng của khúc sông mà
không cần phải sang bờ bên kia.
Nhìn hình vẽ đã cho, hãy mô tả
những công việc cần làm và tính
khoảng cách AB = x theo
BC = a, B’C’ = a’, BB’ = h.
C.VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
HOẠT ĐỘNG NHÓM
-Lớp được chia thành 4 nhóm
-Các nhóm thảo luận nêu các bước cần thực hiện và tính AB vào phiếu học tập
-Thời gian cần hoàn thành: 3 phút
- Đại diện của nhóm báo cáo kết quả
Thanh Chương
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
x
x
Chọn A là điểm tại gốc cây phía bờ sông ta không đến được (bờ a)
Xác định vị trí B ( tại bờ b) vẽ tia Bx vuông góc với AB
Eke này được xem như là một giác kế
y
x
x
3.Lấy B’ sao cho A, B, B’ thẳng hàng
4. Vẽ tia B’y vuông góc với AB (B’y cùng chiều với Bx)
a’
y
x
a
h
x
5. Lấy C thuộc Bx
6. Lấy C’ thuộc By sao cho A, C, C’ thẳng hàng
7. Đo các đoạn BC, BB’, B’C’
Thước này được xem như là một dụng cụ để lấy C’ cho thẳng hàng với A, C
a’
y
x
a
h
x
Tìm AB = x
do BC // B’C’
Không chỉ vận dụng trong giải toán, định lý Talet còn giúp ta giải quyết những vấn đề của thực tiễn cuộc sống đặt ra
Trò chơi ô cửa may mắn
Ô cửa số 1
Ô cửa số 2
Ô cửa số 3
Ô cửa số 4
Ô cửa số 5
LUẬT CHƠI
Mçi b¹n tham gia trß ch¬i sÏ ®îc chän 1 « trong 5 « cöa may m¾n.
NÕu b¹n may m¾n, b¹n sÏ chän ®îc « may m¾n – kh«ng tr¶ lêi c©u hái còng ®îc phÇn thëng.
Cßn nÕu kh«ng b¹n sÏ ph¶i tr¶ lêi 1 c©u hái. NÕu tr¶ lêi ®óng b¹n sÏ nhËn ®îc mét phÇn thëng, tr¶ lêi sai ngêi kh¸c sÏ dµnh quyÒn tr¶ lêi
Ô cửa số 6
Ô cửa số 7
Ô cửa số 8
Ô cửa số 9
Ô cửa số 10
CHP
Cho hình vẽ: biết AD= 9cm; BD = 3cm. Tỷ số DE/BF là:
a. 3/2
b. 2/3
c. 4/3
d. 3/4
Ô cửa số 1
PT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Độ dài x trong hình vẽ sau là:
a. 12cm
b. 13cm
c. 14cm
d. 15cm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ô cửa số 2
PT
Độ dài x trong hình vẽ sau là:
a. 8cm
b. 9cm
c. 10cm
d. 11cm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ô cửa số 3
PT
Độ dài x trong hình vẽ sau là
a. 26cm
b. 27cm
c. 28cm
d. 29cm
Ô cửa số 4
PT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21
Ô cửa số 5
ô cửa may mắn
PT
1
2
3
Phần thưởng của bạn là một hoa điểm 10
Phần thưởng của bạn là 1 bút bi và 1 tràng pháo tay của cả lớp
Một tràng pháo tay và một bút bi dành cho bạn!
4
Phần thưởng của bạn là 1 điểm 10 và 1 bút bi
5
Một tràng pháo tay dành cho bạn!
1
2
3
Phần thưởng của bạn là 1 bút bi và một hoa điểm 10
Phần thưởng của bạn là một bút bi 1 tràng pháo tay của cả lớp
Một tràng pháo tay và 1 bút bi dành cho bạn!
4
Phần thưởng của bạn l một chiếc bút bi Còn Mới.
5
Một hoa điểm 10 và 1 bút bi dành cho bạn!
Trang 2
Bài tập về nhà: Bài 11, 13, trang 63 SGK
Nắm vững các định lý, hệ quả và các hệ thức của định lý talet
4.Hướng dẫn học ở nhà
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
6. Chứng minh:
Gợi ý:
Chứng minh mỗi tỷ số trên đều bằng: MN/BC
BÀI TOÁN 1:Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M, Trên AC lấy điểm N sao cho AB = 3AM; AC = 3AN.
7.Trên MN lấy các điểm X, Y, Z và trên BC lấy U, V, T
theo thứ tự sao cho thỏa mãn hệ thức sau:
-Chứng minh các đường thẳng UX, VY, TZ đồng qui
-Tìm k để các đường thẳng đó đồng qui tại A
Sử dụng kết quả câu 5:
-Gọi O là giao điểm của UX và VY
-C/m O, Z, T thẳng hàng
- O trùng A khi k = 1/3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Giảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)