Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên :Trương Hoàng
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
BÀI GIẢNG TOÁN 8
BÀI GIẢNG TOÁN 8
ÔN TẬP HỌC KỲ I
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
A. Lý thuyết: I. CHƯƠNG I
Phần 1. Đại số :Tiết 39
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
-Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng các kết quả với nhau
-Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhất của B
-Nhân thương tìm với đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được.
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất…
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1)Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 – x + 3x2y – y + 3xy2 + y3
B/ BÀI TẬP ÔN TẬP:
Bài giải :
Ta có x3 – x + 3x2y – y + 3xy2 + y3
= ( x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 ) – ( x + y)
= ( x + y)3 – ( x + y)
= ( x + y) (( x + y)2 – 1 )
= ( x + y) ( x + y + 1) ( x + y – 1 )
( Nhóm hoạt động tìm cách giải , sau đó ghi lên bảng trong của nhóm)
( Xin mời đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải )
( Hãy theo dõi lời giải trên bảng của nhóm bạn để sau đó nhận xét )
2) Rút gọn biểu thức A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
( Nhóm hoạt động tìm cách giải , sau đó ghi lên bảng trong của nhóm)
( Xin mời đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải )
( Hãy theo dõi lời giải trên bảng của nhóm bạn để sau đó nhận xét )
Bài giải :
Ta có A = ( 2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) – 2 ( 4x3 – 1 )
= ( 2x)3 + 33 – 8x3 + 2
= 8x3 + 27 – 8x3 + 2
= 29
Chú ý: Ta có thể áp dụng bài tập này để giải bài tập : Chứng minh rằng biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
3) Cho M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5 . Tìm giá trị của x và y để M = 0 ?
Bài giải :
Ta có M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5
= x2 + y2 – 2x + 4y + 1 + 4
= ( x2 – 2x + 1) + ( y2 + 4y +4 )
= ( x – 1)2 + ( y + 2 )2
Vì ( x – 1)2 không âm với mọi giá trị của x
và (y + 2 )2 không âm với mọi giá trị của y )
Suy ra ( x – 1)2 + ( y + 2 )2 = 0
khi ( x – 1)2 = 0 và ( y + 2 )2 = 0
( x – 1)2 = 0 => x – 1 = 0 => x = 1
và ( y + 2)2 = 0 => y + 2 =0 => y = - 2
Nên M = 0 khi x = 1 và y = - 2
( Hãy tìm cách giải và lên bảng trình bày lời giải )
b/ Tìm x , biết x2 – ( x – 3)2 = 0
(Nhóm thảo luận tìm cách giải, rồi ghi lên bảng trong bài giải BT2)
( Các em ở dưới theo dõi bài giải của bạn để nhận xét )
( Mời đại diện của nhóm lên bảng giải BT2)
Ta có x2 – ( x – 3)2 = 0
( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0
( 2x – 3 ). 3 = 0
Suy ra 2x – 3 = 0
2x = 3
x = 3 : 2 ( = 3 / 2)
x = 1,5
4 . a/ Tính nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
6. Bài 58a(tr 62-sgk) : Thực hiện các phép tính sau :
- Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức ?
- TL : Quy đồng mẫu , làm phép tính trừ trong ngoặc trước, tiếp theo làm tính chia.
Ta có:
7. Cho biểu thức A=
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A
b)
(Với x khác 1 và x khác -1)
và
Ôn lại 7 hằng ĐT , các pp phân tích đa thức thành nhân tử ,tính chất cơ bản ,rút gọn , cộng ,trừ , nhân, chia PTĐS
Làm tất cả các bài tập trong sgk C1+C2
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
Phần2 hình học
Tiết 30
A. Lý thuyết:
A. LÝ THUYẾT : I.Tứ giác
2 cạnh đối song song
3 góc vuông
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
1 góc vuông
2 góc kề 1 đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
4 cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- 2 cạnh đối song song bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- 2 đ/chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường
2 cạnh bên
song song
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
-2 đ/chéo là đg phân giác
của 1 góc
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đg chéo vuông góc
-1 đg chéo là đường phân
của một góc
a
b
S = a.b
S = a2
a
h
a
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH VUÔNG
TAM GIÁC
h
h
a
a
II) công thức tính diện tích các hình
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây :
A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 2cm B. 5cm C. 12cm D. 13cm
Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC ( hình vẽ ),
khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. Không so sánh được.
Câu 5: Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ)
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
2/. Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 5:
Truyền thống của dân tộc Việt Nam
Hãy tính kích thước của các hình sau, rồi điền chữ đầu dòng với kích thước đó vào bảng cho thích hợp, sau khi thêm dấu em hãy tìm ra một truyền thống của dân tộc Việt Nam.
T Diện tích của hình chữ nhật có 2 kích thước là 7cm và 12cm
O Diện tích của tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 7cm và 12cm
N Tính cạnh đáy của tam giác biết chiều cao tương ứng 2cm và diện tích 5cm.
S Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của hình vuông biết 2 cạnh góc vuông là 3cm và 4 cm.
U Tính diện tích hình vuông, biết cạnh của nó là 5cm.
R Tính chu vi hình vuông, biết diện tích của hình vuông đó là 16cm.
G Tìm chu vi hình chữ nhật, biết hai kích thước của nó là 2 và 3.
D Tìm diện tích tam giác,biết cạnh đáy 8cm và chiều cao tương ứng 6 cm.
A Diện tích của tam giáccó cạnh đáy là 6cm và chiều cao tương là 3cm
T
O
N
S
U
T
R
O
N
G
D
A
O
T
Ô
N
S
Ư
T
R
Ọ
N
G
Đ
Ạ
O
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, đối xứng tâm.Diện tích hcn , hv , tg vuông và dt tam giác
Hoàn chỉnh các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Làm thêm bài tập trong SBT
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
Phần2 hình học
Tiết 31
B. BÀI TẬP:
1 / BÀI TẬP : a ) BT 89 ( SGK – 111).
Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D .
CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB .
Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
Cho BC = 4 cm . Tính chu vi tứ giác AEBM .
Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B
C
D
E
M
A
CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB
B
C
D
E
M
A
E là điểm đối xứng với M qua AB
ME AB ; DE = DM
MD // AC ; AB AC
MD là đtb của ABC
MB = MC ; DA = DB
ABC
Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
* Tứ giác AEMC là hình gì ?
B
C
D
E
M
A
MD // AC ; ME = 2 MD
ME // = AC
Tứ giác AEMC là hình bình hành
MD // = ½ AC và DM = DE
Tứ giác AEMC
* Tứ giác AEBM là hình gì ?
B
C
D
E
M
A
AE // = BM
AEBM là hình bình hành có ME AB
Tứ giác AEBM là hình thoi
AE // = MC mà MB = MC
Tứ giác AEMC
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B
C
D
E
M
A
Hình thoi AEBM phải
Để Tứ giác AEBM là hình vuông
AM là phân giác vừa là trung tuyến của
tam giác ABC vuông tại A
Tam giác ABC vuông cân tại A
2) Bài tập 88 :Sơ đồ tư duy cho bài tập 88 (Tr 111)
NHÌN HÌNH
ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
A
Hình 1
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 2
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 3
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, đối xứng tâm.Diện tích hcn , hv , tg vuông và dt tam giác
Hoàn chỉnh các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Làm thêm bài tập 163 SBT ,theo hình vẽ sau
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
A
B
D
C
.
.
E
F
M
N
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
BÀI GIẢNG TOÁN 8
BÀI GIẢNG TOÁN 8
ÔN TẬP HỌC KỲ I
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
A. Lý thuyết: I. CHƯƠNG I
Phần 1. Đại số :Tiết 39
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
-Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng các kết quả với nhau
-Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhất của B
-Nhân thương tìm với đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được.
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất…
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1)Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 – x + 3x2y – y + 3xy2 + y3
B/ BÀI TẬP ÔN TẬP:
Bài giải :
Ta có x3 – x + 3x2y – y + 3xy2 + y3
= ( x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 ) – ( x + y)
= ( x + y)3 – ( x + y)
= ( x + y) (( x + y)2 – 1 )
= ( x + y) ( x + y + 1) ( x + y – 1 )
( Nhóm hoạt động tìm cách giải , sau đó ghi lên bảng trong của nhóm)
( Xin mời đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải )
( Hãy theo dõi lời giải trên bảng của nhóm bạn để sau đó nhận xét )
2) Rút gọn biểu thức A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
( Nhóm hoạt động tìm cách giải , sau đó ghi lên bảng trong của nhóm)
( Xin mời đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải )
( Hãy theo dõi lời giải trên bảng của nhóm bạn để sau đó nhận xét )
Bài giải :
Ta có A = ( 2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) – 2 ( 4x3 – 1 )
= ( 2x)3 + 33 – 8x3 + 2
= 8x3 + 27 – 8x3 + 2
= 29
Chú ý: Ta có thể áp dụng bài tập này để giải bài tập : Chứng minh rằng biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
3) Cho M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5 . Tìm giá trị của x và y để M = 0 ?
Bài giải :
Ta có M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5
= x2 + y2 – 2x + 4y + 1 + 4
= ( x2 – 2x + 1) + ( y2 + 4y +4 )
= ( x – 1)2 + ( y + 2 )2
Vì ( x – 1)2 không âm với mọi giá trị của x
và (y + 2 )2 không âm với mọi giá trị của y )
Suy ra ( x – 1)2 + ( y + 2 )2 = 0
khi ( x – 1)2 = 0 và ( y + 2 )2 = 0
( x – 1)2 = 0 => x – 1 = 0 => x = 1
và ( y + 2)2 = 0 => y + 2 =0 => y = - 2
Nên M = 0 khi x = 1 và y = - 2
( Hãy tìm cách giải và lên bảng trình bày lời giải )
b/ Tìm x , biết x2 – ( x – 3)2 = 0
(Nhóm thảo luận tìm cách giải, rồi ghi lên bảng trong bài giải BT2)
( Các em ở dưới theo dõi bài giải của bạn để nhận xét )
( Mời đại diện của nhóm lên bảng giải BT2)
Ta có x2 – ( x – 3)2 = 0
( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0
( 2x – 3 ). 3 = 0
Suy ra 2x – 3 = 0
2x = 3
x = 3 : 2 ( = 3 / 2)
x = 1,5
4 . a/ Tính nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
6. Bài 58a(tr 62-sgk) : Thực hiện các phép tính sau :
- Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức ?
- TL : Quy đồng mẫu , làm phép tính trừ trong ngoặc trước, tiếp theo làm tính chia.
Ta có:
7. Cho biểu thức A=
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A
b)
(Với x khác 1 và x khác -1)
và
Ôn lại 7 hằng ĐT , các pp phân tích đa thức thành nhân tử ,tính chất cơ bản ,rút gọn , cộng ,trừ , nhân, chia PTĐS
Làm tất cả các bài tập trong sgk C1+C2
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
Phần2 hình học
Tiết 30
A. Lý thuyết:
A. LÝ THUYẾT : I.Tứ giác
2 cạnh đối song song
3 góc vuông
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
1 góc vuông
2 góc kề 1 đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
4 cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- 2 cạnh đối song song bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- 2 đ/chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường
2 cạnh bên
song song
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
-2 đ/chéo là đg phân giác
của 1 góc
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đg chéo vuông góc
-1 đg chéo là đường phân
của một góc
a
b
S = a.b
S = a2
a
h
a
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH VUÔNG
TAM GIÁC
h
h
a
a
II) công thức tính diện tích các hình
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây :
A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 2cm B. 5cm C. 12cm D. 13cm
Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC ( hình vẽ ),
khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. Không so sánh được.
Câu 5: Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ)
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
2/. Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 5:
Truyền thống của dân tộc Việt Nam
Hãy tính kích thước của các hình sau, rồi điền chữ đầu dòng với kích thước đó vào bảng cho thích hợp, sau khi thêm dấu em hãy tìm ra một truyền thống của dân tộc Việt Nam.
T Diện tích của hình chữ nhật có 2 kích thước là 7cm và 12cm
O Diện tích của tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 7cm và 12cm
N Tính cạnh đáy của tam giác biết chiều cao tương ứng 2cm và diện tích 5cm.
S Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của hình vuông biết 2 cạnh góc vuông là 3cm và 4 cm.
U Tính diện tích hình vuông, biết cạnh của nó là 5cm.
R Tính chu vi hình vuông, biết diện tích của hình vuông đó là 16cm.
G Tìm chu vi hình chữ nhật, biết hai kích thước của nó là 2 và 3.
D Tìm diện tích tam giác,biết cạnh đáy 8cm và chiều cao tương ứng 6 cm.
A Diện tích của tam giáccó cạnh đáy là 6cm và chiều cao tương là 3cm
T
O
N
S
U
T
R
O
N
G
D
A
O
T
Ô
N
S
Ư
T
R
Ọ
N
G
Đ
Ạ
O
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, đối xứng tâm.Diện tích hcn , hv , tg vuông và dt tam giác
Hoàn chỉnh các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Làm thêm bài tập trong SBT
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
Phần2 hình học
Tiết 31
B. BÀI TẬP:
1 / BÀI TẬP : a ) BT 89 ( SGK – 111).
Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D .
CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB .
Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
Cho BC = 4 cm . Tính chu vi tứ giác AEBM .
Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B
C
D
E
M
A
CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB
B
C
D
E
M
A
E là điểm đối xứng với M qua AB
ME AB ; DE = DM
MD // AC ; AB AC
MD là đtb của ABC
MB = MC ; DA = DB
ABC
Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
* Tứ giác AEMC là hình gì ?
B
C
D
E
M
A
MD // AC ; ME = 2 MD
ME // = AC
Tứ giác AEMC là hình bình hành
MD // = ½ AC và DM = DE
Tứ giác AEMC
* Tứ giác AEBM là hình gì ?
B
C
D
E
M
A
AE // = BM
AEBM là hình bình hành có ME AB
Tứ giác AEBM là hình thoi
AE // = MC mà MB = MC
Tứ giác AEMC
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B
C
D
E
M
A
Hình thoi AEBM phải
Để Tứ giác AEBM là hình vuông
AM là phân giác vừa là trung tuyến của
tam giác ABC vuông tại A
Tam giác ABC vuông cân tại A
2) Bài tập 88 :Sơ đồ tư duy cho bài tập 88 (Tr 111)
NHÌN HÌNH
ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
A
Hình 1
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 2
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 3
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, đối xứng tâm.Diện tích hcn , hv , tg vuông và dt tam giác
Hoàn chỉnh các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Làm thêm bài tập 163 SBT ,theo hình vẽ sau
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
A
B
D
C
.
.
E
F
M
N
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
Phan chuyen tiet on tap tiep theo hình hoc !!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)