Bt trác nghiệm ĐẠI + HÌNH.
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
213
Chia sẻ tài liệu: bt trác nghiệm ĐẠI + HÌNH. thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CĂN THỨC. RÚT GON BIỂU THỨC
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b ( R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ( 0; b > 0)
C. (với a, b ( 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ
I. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CĂN THỨC. RÚT GON BIỂU THỨC
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b ( R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ( 0; b > 0)
C. (với a, b ( 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 1,26MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)