BT ĐSố 9 nâng cao (hay)
Chia sẻ bởi Trương Quốc Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: BT ĐSố 9 nâng cao (hay) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I: CĂN BẬC HAI.
LÝ THUYẾT:
Căn bậc hai:
Căn bậc hai số học của một số không âm a là số không âm x sao cho , ký hiệu Ta có:
Với mọi số thực a > 0 đều có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau, gọi là căn bậc hai số học hay căn bậc hai dương của a, – gọi là căn bậc hai âm của a. Ta có
Các công thức:
(A ( 0, B ( 0)
(A ( 0, B > 0)
(B ( 0)
(B ( 0)
(A.B ( 0, B ( 0)
(B > 0)
(A > 0, B > 0, A ( B)
(B > 0, ( B)
BÀI TẬP:
Tính:
2/
Hướng dẫn:
2/
So sánh:
và 5 2/ – và –3 3/ 2 và 11
4/ và 10 5/ và 70
Hướng dẫn:
do đó > 5
do đó 2 < 11
Vì và nên do đó 10 >
. Vì , ,…,. Nên = 70
Giải các phương trình
3/
Hướng dẫn:
và nên VT ( 5 VP = Do đó phương trình có nghiệm khi
và nên VT ( 5 VP = Do đó phương trình có nghiệm khi
Điều kiện xác định x ( 0. Với x > 1 ( > 1 ( > 4 ( > 2 ( Với 0 ( x < 1 ( < 1 ( < 4 ( < 2 ( Với x =1 ( 3 = 3 Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất.
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
A = 2/ B = 3/ C =
Hướng dẫn:
A có nghĩa khi
B có nghĩa khi
C có nghĩa khi
Giải phương trình sau:
2/
Hướng dẫn:
( Điều kiện để phương trình có nghiệm là Pt ( ( . Vậy nghiệm là
Vì , do đó nên vô nghiệm
Tính:
2/
3/ 4/
Hướng dẫn:
= = =
= = = =
Tính:
A = 2/ B =
3/ C = 4/ D =
Hướng dẫn:
( A = 0
B = = =
C = = 8
D = = = ( D =
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: M = 4x + 7 – với x = 3
Hướng dẫn: M = 4x + 7 – = 4x + 7 – =. Với x = 3 ( M = 0
Tính:
A = 2/ B = với
3/ C = với 4/ D = (x ( 0) với
Hướng dẫn:
A = = = 1
B = = và Với ( B =
C = = và Với ( C =
D = (x ( 0) = 4x – . Với ( D = =
Tính:
M = với
N = với
Hướng dẫn:
M = với ( . Vậy M = = 24
Với , N = = = . Với ( N = = =
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
Hướng dẫn: hay
Giải phương trình sau:
2/ 3/
Hướng dẫn:
Với x ( 0: Pt ( ( ( (
Với x ( 1: Pt ( ( ( (
Với y ( 0: Pt ( Vì do đó ( y = 0
Tính:
A = 2/ B =
3/ C = 4/ D =
Hướng dẫn:
A = = = = = =
B = = =
C = = = = 2
D = = = = = 1
Khử căn mẫu số:
2/
Chương I: CĂN BẬC HAI.
LÝ THUYẾT:
Căn bậc hai:
Căn bậc hai số học của một số không âm a là số không âm x sao cho , ký hiệu Ta có:
Với mọi số thực a > 0 đều có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau, gọi là căn bậc hai số học hay căn bậc hai dương của a, – gọi là căn bậc hai âm của a. Ta có
Các công thức:
(A ( 0, B ( 0)
(A ( 0, B > 0)
(B ( 0)
(B ( 0)
(A.B ( 0, B ( 0)
(B > 0)
(A > 0, B > 0, A ( B)
(B > 0, ( B)
BÀI TẬP:
Tính:
2/
Hướng dẫn:
2/
So sánh:
và 5 2/ – và –3 3/ 2 và 11
4/ và 10 5/ và 70
Hướng dẫn:
do đó > 5
do đó 2 < 11
Vì và nên do đó 10 >
. Vì , ,…,. Nên = 70
Giải các phương trình
3/
Hướng dẫn:
và nên VT ( 5 VP = Do đó phương trình có nghiệm khi
và nên VT ( 5 VP = Do đó phương trình có nghiệm khi
Điều kiện xác định x ( 0. Với x > 1 ( > 1 ( > 4 ( > 2 ( Với 0 ( x < 1 ( < 1 ( < 4 ( < 2 ( Với x =1 ( 3 = 3 Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất.
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
A = 2/ B = 3/ C =
Hướng dẫn:
A có nghĩa khi
B có nghĩa khi
C có nghĩa khi
Giải phương trình sau:
2/
Hướng dẫn:
( Điều kiện để phương trình có nghiệm là Pt ( ( . Vậy nghiệm là
Vì , do đó nên vô nghiệm
Tính:
2/
3/ 4/
Hướng dẫn:
= = =
= = = =
Tính:
A = 2/ B =
3/ C = 4/ D =
Hướng dẫn:
( A = 0
B = = =
C = = 8
D = = = ( D =
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: M = 4x + 7 – với x = 3
Hướng dẫn: M = 4x + 7 – = 4x + 7 – =. Với x = 3 ( M = 0
Tính:
A = 2/ B = với
3/ C = với 4/ D = (x ( 0) với
Hướng dẫn:
A = = = 1
B = = và Với ( B =
C = = và Với ( C =
D = (x ( 0) = 4x – . Với ( D = =
Tính:
M = với
N = với
Hướng dẫn:
M = với ( . Vậy M = = 24
Với , N = = = . Với ( N = = =
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
Hướng dẫn: hay
Giải phương trình sau:
2/ 3/
Hướng dẫn:
Với x ( 0: Pt ( ( ( (
Với x ( 1: Pt ( ( ( (
Với y ( 0: Pt ( Vì do đó ( y = 0
Tính:
A = 2/ B =
3/ C = 4/ D =
Hướng dẫn:
A = = = = = =
B = = =
C = = = = 2
D = = = = = 1
Khử căn mẫu số:
2/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Bảo
Dung lượng: 838,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)