Bt chuong 3 co dap an

Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh | Ngày 13/10/2018 | 154

Chia sẻ tài liệu: bt chuong 3 co dap an thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

B. ĐỀ BÀI
Bài 1:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D  BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Vẽ đường cao AH(HBC) và tia phân giác của góc A cắt BC tại D.a/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC c/ Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
d/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD e/ Tính độ dài chiều cao AH
Bài 3: Cho (ABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE  AC ( E  AC) a)Tính tỉ số:  , độ dài BD và CD
b) Chứng minh: (ABC  (EDC c)Tính DE d) Tính tỉ số 
Đáp án
Bài 1:a.Xét HBA và ABC có: =  = 900  chung
=> HBA ABC (g.g)
b.Ta có  vuông tại A (gt)  BC2 = AB2 + AC2
 BC = 
Hay: BC = cm
Vì  vuông tại A nên: 
  = (cm)
HBA ABC  hay : = = 7,2 (cm)
c.Ta có :  (cmt)   hay 
 => BD =  cm Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
d.Vì MN // BC nên AMNABC và AK,AH là hai đường ao tương ứng
Do đó: Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
SAMN = 13,5 (cm2).Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
Bài 2:Xét là hai tam giác vuông cóchung (g.g)
Ta có  vuông tại A (gt)  BC2 = AB2 + AC2  BC = 
Hay: BC = cm
Vì AD là phân giác của  nên ta có  hay 
Mà  và => 
Ta có :  (cmt) =>  hay 
 => BD =  cm Mà CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
e) AH = ? Vì  vuông tại A nên 
=>  = (cm)
Bài 3a) Vì AD là phân giác  => 
Từ 
=>Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm
b) Xét (ABC và (EDC có:,chung =>(ABC(EDC (g.g)
c) (ABC  (EDC => 
d)  ,=> 














































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: 280,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)