BOI DUONG HGS

Chia sẻ bởi Tranhoang Nam | Ngày 05/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: BOI DUONG HGS thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 16 - NĂM 2009

Đề thi đề nghị Môn: Địa lý
(Gồm 7 câu) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ:

Câu 1 (3 điểm)
Cho biết tỉnh D có vĩ độ địa lí từ 10020’B đến 13011’B. Vận dụng kiến thức đã học để xác định thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh ở tỉnh D.

Câu 2 (2 điểm)
Hãy nêu sự phân bố của các cây lương thực chính (lúa gạo, lúa mì, ngô) trên thế giới. Giải thích nguyên nhân sự phân bố của các loại cây lương thực trên.

Câu 3 (3 điểm)
Bằng kiến thức đã học, dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam. Hãy điền các thông tin cần thiết vào bảng sau và nhận xét sự khác nhau về khí hậu giữa 3 địa điểm trên.
Địa điểm
Số
tháng
lạnh
Số tháng nóng
Mùa mưa từ tháng… đến tháng…
Mùa khô từ tháng ... đến tháng …
Số tháng khô và số tháng hạn
Nhận xét về sự phân hóa

Hà Nội







Huế







TP Hô Chí Minh








Câu 4 (3 điểm)
Thiên nhiên Việt Nam có sự phân hóa đa dạng. Bằng kiến thức đã học, dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy chứng minh sự phân hóa theo Bắc Nam và giải thích nguyên nhân của sự phân hóa đó.

Câu 5 (3 điểm)
Bằng kiến thức đã học, dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam. Hãy trình bày đặc điểm và phân bố dân cư nước ta. Từ đó đưa ra các giải pháp phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta.

Câu 6 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
Một số sản phẩm của công nghiệp hàng tiêu dùng
Sản phẩm
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2001
Năm 2005

Vải lụa (triệu mét)
263.0
356.4
410.1
560.8

Quần áo may sẵn (triệu cái)
171.9
337.0
375.6
1011.0

Giầy, dép da (triệu đôi)
46.4
107.9
102.3
218.0

Giấy, bia (nghìn tấn)
216.0
408.4
445.3
901.2

Trang in (tỉ trang)
96.7
184.7
206.8
450.3

 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nước ta trong thời kì 1995-2005
Nhận xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì trên.

Câu 7 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
Diện tích, sản lượng lúa cả nước, đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long

1995
2000
2005


DTích lúa (nghìn ha)
SLượng lúa (nghìn tấn)
DTích lúa (nghìn ha)
SLượng lúa (nghìn tấn)
DTích lúa (nghìn ha)
SLượng lúa (nghìn tấn)

Cả nước
6766
24966,5
7666
32503,8
7329
35838,8

ĐBSCửu long
3191
12827,8
3946
16691,6
3826
19283,0

ĐBSHồng
1193
5296,9
1213
6695,8
1139
6184,8

 a.Tính năng suất lúa trung bình (tấn/ha) của cả nước, đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm..
b.Rút ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
---Hết---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tranhoang Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)