Bộ tài liệu Thi Bằng A Tin học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Yến |
Ngày 05/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bộ tài liệu Thi Bằng A Tin học thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Lý thuyết Chứng chỉ A Tin học
ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Câu 01 : Tư thế ngồi trước máy vi tính thì khoảng cách mắt khi nhìn màn hình là ?
a. Từ 100 cm trở xuống. c. 85 – 95 cm.
b. 30 – 40 cm. d. 50 – 80 cm.
Câu 02 : Thao tác nào sau đây dùng để chọn một đối tượng ?
a. Nháy chuột vào đối tượng đó. c. Nháy chuột phải.
b. Nháy đúp chuột. d. Cả 3 cách trên.
Câu 03 : Chuỗi lệnh dùng để xóa đối tượng ?
a. Edit → Delete. c. File → Delete.
b. Edit → Folder → Delete. d. File → Folder → Delete.
Câu 04 : Hệ điều hành là :
a. Phần mềm văn phòng. c. Phần mềm hệ thống.
b. Phần mềm ứng dụng. d. Không thuộc loại nào trong các loại vừa nêu.
Câu 05 : Thao tác Start → Settings → Control Panel dùng để :
a. Kết thúc Control Panel. c. Chỉnh sửa các tham số hệ thống trong Control Panel.
b. Khởi động Control Panel. d. Thiết đặt màn hình nền.
Câu 06 : Chuỗi lệnh File → New → Folder dùng để :
a. Di chuyển thư mục vào trong c. Tạo thêm thư mục New có chứa
thư mục New. thư mục Folder.
b. Tạo thư mục mới. d. Tạo thêm bản sao của thư mục đã có.
Câu 07 : Tác dụng của Control Panel dùng để :
a. Dùng để quản lý hệ thống các phần c. Dùng để điều chỉnh, sao chép và vẽ
mềm trong máy tính. một số đối tượng.
b. Cài đặt các tham số hệ thống. d. Dùng để thực hiện gõ văn bản.
Câu 08 : Để mở nhanh một File mới mở gần đây mà không cần nhớ đường dẫn, ta thực hiện:
a. File → Open. c. Nháy My Computer → chọn File muốn mở.
b. File → nháy vào một tên File. d. Start → Documents → nháy vào một tên File.
Câu 09 : Muốn làm xuất hiện thanh thước trên màn hình, ta thao tác :
a. Chọn Format / Ruler. c. Chọn Insert / Ruler.
b. Chọn Tools / Ruler. d. Chọn View / Ruler.
Câu 10 : Tổ hợp phím Ctrl + J có tác dụng :
a. Canh văn bản thẳng lề trái . c. Canh văn bản vào giữa trang.
b. Canh văn bản đều hai bên. d. Canh văn bản thẳng lề phải.
Câu 11 : Trong Hệ điều hành Windows, icon (biểu tượng) nào trên Desktop không đổi tên được ?
a. Recycle Bin. c. My Computer.
b. My Document. d. Microsoft Excel.
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần cứng :
a. Đĩa cứng có dung lượng lớn thì máy xử lý càng nhanh. c. RAM càng lớn thì máy càng bền.
b. CPU tốc độ xử lý lớn thì máy chạy càng nhanh. d. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : Lệnh nào sau đây dùng để ngắt trang ?
a. Insert → Break … → Page Break → OK. c. Format → Page Break → OK.
b. Break … → Insert → OK. d. Insert → Break … → OK.
Câu 14 : Trong Excel, điều nào sau đây không đúng ?
a. Có thể định dạng in đậm vài ký tự trong c. Có thể xem trước trang in giống như Word.
một ô kiểu Text.
b. Mở cùng lúc nhiều tập tin Excel. d. Không thể chọn nhiều khối ô rời rạc.
Câu 15 : Lệnh Format → Borders and Shading … dùng để :
a. Tạo đường viền và tô màu nền cho ký tự. c. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng.
b. Định dạng bảng. d. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn
văn bản.
Câu 16 : Chức năng không phải là của Page Setup
ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Câu 01 : Tư thế ngồi trước máy vi tính thì khoảng cách mắt khi nhìn màn hình là ?
a. Từ 100 cm trở xuống. c. 85 – 95 cm.
b. 30 – 40 cm. d. 50 – 80 cm.
Câu 02 : Thao tác nào sau đây dùng để chọn một đối tượng ?
a. Nháy chuột vào đối tượng đó. c. Nháy chuột phải.
b. Nháy đúp chuột. d. Cả 3 cách trên.
Câu 03 : Chuỗi lệnh dùng để xóa đối tượng ?
a. Edit → Delete. c. File → Delete.
b. Edit → Folder → Delete. d. File → Folder → Delete.
Câu 04 : Hệ điều hành là :
a. Phần mềm văn phòng. c. Phần mềm hệ thống.
b. Phần mềm ứng dụng. d. Không thuộc loại nào trong các loại vừa nêu.
Câu 05 : Thao tác Start → Settings → Control Panel dùng để :
a. Kết thúc Control Panel. c. Chỉnh sửa các tham số hệ thống trong Control Panel.
b. Khởi động Control Panel. d. Thiết đặt màn hình nền.
Câu 06 : Chuỗi lệnh File → New → Folder dùng để :
a. Di chuyển thư mục vào trong c. Tạo thêm thư mục New có chứa
thư mục New. thư mục Folder.
b. Tạo thư mục mới. d. Tạo thêm bản sao của thư mục đã có.
Câu 07 : Tác dụng của Control Panel dùng để :
a. Dùng để quản lý hệ thống các phần c. Dùng để điều chỉnh, sao chép và vẽ
mềm trong máy tính. một số đối tượng.
b. Cài đặt các tham số hệ thống. d. Dùng để thực hiện gõ văn bản.
Câu 08 : Để mở nhanh một File mới mở gần đây mà không cần nhớ đường dẫn, ta thực hiện:
a. File → Open. c. Nháy My Computer → chọn File muốn mở.
b. File → nháy vào một tên File. d. Start → Documents → nháy vào một tên File.
Câu 09 : Muốn làm xuất hiện thanh thước trên màn hình, ta thao tác :
a. Chọn Format / Ruler. c. Chọn Insert / Ruler.
b. Chọn Tools / Ruler. d. Chọn View / Ruler.
Câu 10 : Tổ hợp phím Ctrl + J có tác dụng :
a. Canh văn bản thẳng lề trái . c. Canh văn bản vào giữa trang.
b. Canh văn bản đều hai bên. d. Canh văn bản thẳng lề phải.
Câu 11 : Trong Hệ điều hành Windows, icon (biểu tượng) nào trên Desktop không đổi tên được ?
a. Recycle Bin. c. My Computer.
b. My Document. d. Microsoft Excel.
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần cứng :
a. Đĩa cứng có dung lượng lớn thì máy xử lý càng nhanh. c. RAM càng lớn thì máy càng bền.
b. CPU tốc độ xử lý lớn thì máy chạy càng nhanh. d. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : Lệnh nào sau đây dùng để ngắt trang ?
a. Insert → Break … → Page Break → OK. c. Format → Page Break → OK.
b. Break … → Insert → OK. d. Insert → Break … → OK.
Câu 14 : Trong Excel, điều nào sau đây không đúng ?
a. Có thể định dạng in đậm vài ký tự trong c. Có thể xem trước trang in giống như Word.
một ô kiểu Text.
b. Mở cùng lúc nhiều tập tin Excel. d. Không thể chọn nhiều khối ô rời rạc.
Câu 15 : Lệnh Format → Borders and Shading … dùng để :
a. Tạo đường viền và tô màu nền cho ký tự. c. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng.
b. Định dạng bảng. d. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn
văn bản.
Câu 16 : Chức năng không phải là của Page Setup
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Yến
Dung lượng: 79,11KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)